undercover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undercover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undercover trong Tiếng Anh.
Từ undercover trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí mật, giấu giếm, lén lút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undercover
bí mậtadjective noun She's been undercover for a little over a year. Cô ấy đã hoạt động bí mật được hơn một năm. |
giấu giếmadjective |
lén lútadjective As you're an undercover johnny, I took the precaution of not being followed. Nhưng ông giống như một trong những thằng cha lén lút đó... Tôi phòng ngừa để không bị theo dõi mà |
Xem thêm ví dụ
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan. Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản. |
Why request to stay undercover? Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật? |
Some undercover and a female detective. Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử. |
That program called " Undercover Boss ". Chương trình đó được gọi là " Undercover Boss ". |
I've got a matrix of undercovers that have put their lives at stake for this investigation. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
This is why we decided to take the operation undercover when necessary, and use mostly hidden cameras. Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín. |
[ screams ] We spent two weeks undercover infiltrating the gym. Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó. |
" Hey, handsome man, let's go undercover. " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
( Lionel is the undercover. ) Lionel là nội gián. |
It is believed that the group is deep undercover and consists of approximately 300-500 highly experienced operatives speaking several languages and having extensive record of operations while serving in other secret units of the Russian military. Người ta tin rằng nhóm này rất bí mật và bao gồm khoảng 300-500 đặc nhiệm có nhiều kinh nghiệm có thể nói nhiều ngôn ngữ và có lịch sử hoạt động rất dài trong khi phục vụ trong các đơn vị bí mật khác của quân đội Nga. |
The undercover agents are dead. Tay sai bí mật đã chết. |
I was undercover. Tôi đang đóng kịch |
No, files on undercovers are kept only as hard copies so people like you can't hack into them. Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được. |
I went undercover more than 10 years ago. Hơn mười năm trước ta làm nội gián, trà trộn vào băng bán ma túy. |
The real undercover. Tay nội gián bị mất liên lạc. |
In the early 1980s, Senate hearings were held to examine FBI undercover operations in the wake of the Abscam controversy, which had allegations of entrapment of elected officials. Đầu thập niên năm 1980, Thượng viện tổ chức kiểm tra các hoạt động ngầm của FBI sau vụ tranh cãi Abscam. |
He also said that Parshov was planted by Russian services as an undercover agent into the National Guard of Ukraine. Ông cũng nói rằng Parshov được mật vụ của Nga đưa vào làm một nhân viên ngầm của lực lượng Cảnh sát Quốc gia của Ukraine. |
Becca, all the time I was undercover, working to bring them down, he was running me. Becca, tất cả thời gian anh nằm vùng, hoạt động để hạ bệ chúng, ông ta đã truy lùng anh. |
We discovered one of the team was an undercover cop. Chúng ta nhận ra một đội là cảnh sát không nhận ra. |
After viewing undercover videos of chicken production, Jameson agreed to do a short video for PETA People for the Ethical Treatment of Animals as part of the group's campaign against KFC's treatment of chickens. Sau khi xem các video bí mật về sản xuất gà, Jameson đã đồng ý làm một đoạn video ngắn cho hội bảo vệ động vật PETA Những người tranh đấu cho sự đối xử có đạo đức với động vật là một phần trong chiến dịch của nhóm chống lại cách đối xử tàn nhẫn của KFC với những con gà. |
His subsequent film work has included supporting roles in The Next Best Thing, Undercover Brother, and Starship Troopers. Theo sau đó là những vai phụ trong những bộ phim như The Next Best Thing, Undercover Brother và Starship Troopers. |
Or had you already switched sides back when you were undercover? Hay anh đã đổi phe ngay từ lúc còn đang nằm vùng? |
One of his obituaries states that he was an "undercover agent" for the United States government. Một trong những cáo phó của ông nói rằng ông là một "điệp viên bí mật" cho chính phủ Hoa Kỳ. |
You think you're a tough guy'cause you did undercover at Clinton Correctional? Anh nghĩ rằng anh là khó đụng đến, vì anh làm mật vụ cho cơ quan Clinton Correctional sao? |
In February 2006, Fred was enlisted by the Brooklyn District Attorney’s office as an undercover agent, posing as a would-be patient to help the NYPD apprehend Steven Vassall, a Brooklyn man suspected of acting as a veterinarian without proper license or training. Vào tháng 2 năm 2006, Fred được văn phòng luật sư quận Brooklyn cho phép tham gia với tư cách là một đặc vụ bí mật, đóng vai trò là một bệnh nhân sẽ giúp NYPD bắt giữ Steven Vassall, một người đàn ông ở Brooklyn bị nghi ngờ làm bác sĩ thú y mà không có giấy phép hoặc đào tạo thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undercover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undercover
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.