underestimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underestimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underestimate trong Tiếng Anh.

Từ underestimate trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh giá thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underestimate

đánh giá thấp

verb

Do not underestimate my power.
Đừng đánh giá thấp quyền hạn của tôi.

Xem thêm ví dụ

(2 Peter 3:16) But we should not underestimate a child’s ability to learn.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
Unfortunately, some members of our church underestimate the need for this direct, personal line.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
The British government, for example, has acknowledged that the optimism bias can make individuals more likely to underestimate the costs and durations of projects.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
I underestimated their power
Tôi đã quá ngạo mạn... và đánh giá thấp sức mạnh của chúng
The kernel changes made in the year 2007 have been submitted by over 1900 developers, which may be a significant underestimate because developers working in teams usually count as one.
Những thay đổi về hạt nhân được thực hiện trong năm 2007 đã được gửi bởi hơn 1900 nhà phát triển, có thể là một đánh giá thấp đáng kể bởi vì các nhà phát triển làm việc theo nhóm thường được tính là một.
May we never underestimate or prejudge those whom Jehovah chooses to use to accomplish his will. —2 Corinthians 11:4-6.
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
And after all that has come upon us for our bad deeds and our great guiltiness —for you yourself, O our God, have underestimated our error, and you have given us those who have escaped such as these— shall we go breaking your commandments again and forming marriage alliances with the peoples of these detestable things?
Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao?
So we underestimate our likelihood of suffering from cancer, being in a car accident.
Vì thế chúng ta đánh giá thấp khả năng bị ung thư hay tai nạn xe hơi.
The government was criticized for underestimating the extent of flooding, giving mixed or conflicting information, and not giving adequate warnings.
Họ phê phán chính phủ vì đã không lường trước được sự mở rộng của cơn lũ, đưa ra thông tin mâu thuẫn, không rõ rang và không đưa ra được những lời cảnh báo thích đáng cho người dân.
Try not to misjudge or underestimate how much your child is affected by death.
Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân.
Underestimating the strength of Allied forces on Guadalcanal—about 12,000—Kawaguchi's 6,000 soldiers conducted several nighttime frontal assaults on the U.S. defenses.
Do đánh giá sai quân số Đồng Minh trên đảo Guadalcanal (khoảng 12.000 quân) mà tướng Kawaguchi đã cho 6.000 quân tấn công trực diện vào phòng tuyến Mỹ nhiều lần vào ban đêm.
In 2009, Guy Pearse stated that the IEA has consistently underestimated the potential for renewable energy alternatives.
Guy Pearse tuyên bố rằng IEA đã luôn luôn đánh giá thấp tiềm năng cho các chọn lựa năng lượng tái tạo.
Mistreated, misplaced, misunderstood, miss no way it's all good it didn't slow me down mistaken, always second guessing underestimated
Không sao cả. Chào mừng đến với cuộc sống ngớ ngẩn của tôi. Bị đối xử tàn tệ, đặt nhầm chỗ, bị hiểu lầm. quý cô " làm sao chứ, ổn cả mà ".
Please don't underestimate me.
Xin đừng coi thường tôi.
(Luke 21:2, 3) None of us, for that matter, should underestimate the effect that our efforts, even if limited, can have on others.
(Lu-ca 21:2, 3) Về vấn đề này, không ai trong chúng ta nên xem thường nỗ lực của mình—dù rất nhỏ—vì nó có thể ảnh hưởng đến người khác.
Although it seems I may have underestimated you.
Măc dầu coi bô tao đã coi thương mày.
Conrad underestimated the length of the march against Anatolia, and anyhow assumed that the authority of Emperor Manuel was greater in Anatolia than was in fact the case.
Conrad đánh giá sai độ dài của cuộc hành quân đến Anatolia, cũng như cho rằng uy quyền của Manuel ở vùng Anatolia lớn hơn so với thực tế.
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity.
Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao.
“Little Ones Who Listen to God and Learn” will help us not to underestimate the learning ability of young ones.
Bài “Trẻ em lắng nghe Đức Chúa Trời và học hỏi” sẽ giúp chúng ta tránh đánh giá thấp khả năng học hỏi của trẻ em.
I underestimated you.
Tao đã đánh giá thấp mày.
Never underestimate a pervert.
Được bao giờ đánh giá thấp một thằng khốn.
Don’t underestimate the influence of the deceased in assisting your efforts and the joy of ultimately meeting those you serve.
Đừng đánh giá thấp ảnh hưởng của những người chết trong việc phụ giúp các nỗ lực của các em và niềm vui rằng cuối cùng các em sẽ gặp những người mình phục vụ.
He describes his investment strategy as being based on "intensive research into stocks" looking for fundamental and large market failures in valuation, typically based on underestimated or previously unreported failings in the business or market of a stock.
Trong kinh doanh, ông phát triển một chiến lược đầu tư dựa trên các nghiên cứu chuyên sâu vào cổ phiếu (theo tháng), tìm kiếm cơ bản và thất bại của thị trường lớn trong định giá: thường là các sự thiếu sót dưới ước tính hoặc không có ghi nhận trước đó trong kinh doanh hoặc thị trường của một cổ phiếu.
A wise prophet long ago gave us counsel about another force which we may at times underestimate and thus use too little.
Cách đây rất lâu, có một vị tiên tri khôn ngoan đã đưa ra cho chúng ta lời khuyên về một sức mạnh khác mà đôi khi chúng ta có thể đánh giá thấp và do đó rất ít sử dụng sức mạnh đó.
So it really suggests, when you're doing this -- based on this study and others we've done -- that the brain is canceling the sensory consequences and underestimating the force it's producing.
Vì vậy nó thực sự gợi ra rằng, khi thực hiện điều này -- dựa trên nghiên cứu này và những nghiên cứu khác mà chúng tôi đã thực hiện -- rằng bộ não đang bỏ qua các hậu quả thuộc cảm giác và đánh giá thấp lực tác động mà nó sản sinh ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underestimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.