underscore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underscore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underscore trong Tiếng Anh.

Từ underscore trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng quảng cáo, dằn giọng, gạch dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underscore

dòng quảng cáo

verb

dằn giọng

verb

gạch dưới

verb

This can be achieved by writing them in capital letters, underscoring the points, or marking them in color.
Có thể thực hiện điều này bằng cách viết bằng chữ hoa, gạch dưới, hay đánh dấu bằng viết màu.

Xem thêm ví dụ

To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
According to the contemporary historian Polydore Vergil, simple "greed" underscored the means by which royal control was over-asserted in Henry's final years.
Theo nhà sử học đương đại Polydore Vergil, "tham nhũng" trong phần lớn được nhấn mạnh qua các kiểm soát viên hoàng gia đã khẳng định trong những năm cuối đời của Henry.
17 David next underscores the necessity of faith and hope by saying: “If I had not had faith in seeing the goodness of Jehovah in the land of those alive—!”
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
(Genesis 1:28) Every aspect of their existence underscored God’s loving, dignified purpose for mankind.
(Sáng-thế Ký 1:28) Mỗi khía cạnh của đời sống đều nêu bật tình yêu thương, ý định cao quý của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại.
Events like these underscore the urgency of my request to Congress for a declaration of war.
Những sự việc này nhấn mạnh sự cấp thiết của yêu cầu của tôi đối với Quốc hội là đưa ra một lời tuyên chiến.
The extensive explorations, research and writing by Juan Bautista Ambrosetti and other ethnographers during the 20th century encouraged wider interest in indigenous people in Argentina, and their contributions to the nation's culture were further underscored during the administration of President Juan Perón in the 1940s and 1950s as part of the rustic criollo culture and values exalted by Perón during that era.
Các cuộc thám hiểm, nghiên cứu và viết lách của Juan Bautista Ambrosetti và các nhà dân tộc học khác trong thế kỷ 20 đã khuyến khích sự quan tâm rộng rãi hơn đối với người bản địa ở Argentina, và những đóng góp của họ cho văn hóa quốc gia đã được nhấn mạnh hơn nữa trong chính quyền của Tổng thống Juan Perón trong những năm 1940 và 1950. một phần của văn hóa Crioche mộc mạc và những giá trị được Perón tôn vinh trong thời kỳ đó.
Beyond that, though, it underscores that the women of color in STEM do not experience the same set of barriers that just women or just people of color face.
Ngoài ra, điều đó nhấn mạnh rằng phụ nữ da màu trong ngành STEM không trải qua các rào cản tương tự nhau chỉ có phụ nữ hoặc chỉ người da màu phải đối mặt.
11 Eli’s children were already adults when these events took place, but this history underscores the danger of withholding discipline.
11 Con cái Hê-li đã trưởng thành khi những chuyện đó xảy ra, nhưng câu chuyện lịch sử này nhấn mạnh đến sự nguy hiểm của việc không sửa trị con cái.
Does that not underscore the urgency of our times?
Chẳng lẽ điều này không nhấn mạnh tính cách cấp bách của thời chúng ta hay sao?
“An analysis of the drivers of the slowdown in potential growth underscores the point that we are not helpless in the face of it,” said World Bank Senior Director for Development Economics, Shantayanan Devarajan.
“Kết quả phân tích các nguyên nhân kìm hãm tăng trưởng tiềm năng cho thấy chúng ta không cần lo ngại quá đáng về vấn đề này,” ông Shantayanan Devarajan, Giám đốc Cao cấp về Kinh tế Phát triển nói.
Clearly, such experiences underscore David’s words: “Happy is the one whose revolt is pardoned, whose sin is covered.
Rõ ràng, những kinh nghiệm như trên nhấn mạnh lời của Đa-vít: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
We recommend that you use hyphens (-) instead of underscores (_) in your URLs.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng dấu gạch ngang (-) thay cho dấu gạch dưới (_) trong URL của bạn.
And the two countries recently struck a deal to strengthen Asian currency reserves - putting equal amounts of yen and yuan into the reserve pot , underscoring a joint commitment in Asia .
Và mới đây hai nước đã thoả thuận với nhau về việc tăng cường lượng dự trữ tiền tệ Châu Á - đặt số lượng đồng yên và nhân dân tệ bằng nhau vào rỗ dự trữ , nhấn mạnh một sự cam kết chung ở châu Á .
And to underscore this fact, Jerusalem, “the city of the great King,” was to be reestablished, along with its temple.
Và để nhấn mạnh điều này, Giê-ru-sa-lem, “thành của Vua lớn”, phải được thiết lập, cùng với đền thờ (Ma-thi-ơ 5:35).
“Our gospel teaching must underscore, as never before, the verity, the relevancy, and the urgency of the restored gospel of Jesus Christ.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
That the temple and the family history center are located within the same facility is significant; it underscores in a physical way that temple and family history work are two parts of one great effort.
Việc đền thờ và trung tâm lịch sử nằm ở trong cùng một chỗ thật đầy ý nghĩa; việc này nhấn mạnh ý nghĩa rằng đền thờ và công việc lịch sử gia đình là hai phần của một nỗ lực lớn lao.
Activities such as search-and-find games underscore those lessons.
Những hoạt động, chẳng hạn như tìm kiếm đồ vật, nhấn mạnh các bài học.
19 The foregoing underscores the ever-widening gulf that separates Jehovah’s people from Satan’s world.
19 Điều nêu trên cho thấy rõ hố sâu ngày càng rộng thêm phân rẽ dân sự Đức Giê-hô-va với thế gian của Sa-tan.
You have a monumental work to do, underscored by that marvelous announcement President Thomas S.
Các em có một công việc vĩ đại để làm, là điều đã được nhấn mạnh trong lời loan báo của Chủ Tịch Thomas S.
"The East Asia and Pacific region’s share in the global economy has tripled in the last two decades, from 6 percent to almost 18 percent today, which underscores the critical importance of this region’s continued growth for the rest of the world,” said World Bank Group President Jim Yong Kim.
“Đóng góp của khu vực Đông Á và Thái Bình Dương vào kinh tế toàn cầu đã tăng gấp ba lần trong hai thập kỷ qua, từ 6% lên gần 18%, con số này làm nổi bật tầm quan trọng của tăng trưởng khu vực này đối với toàn thế giới,” Chủ tịch Ngân hàng Thế giới Jim Yong Kim chia sẻ.
5:27-30 What do Jesus’ words underscore as to romantic fantasizing?
5:27-30 Những lời của Chúa Giê-su nhấn mạnh điều gì về việc để những mơ tưởng lãng mạn chế ngự tâm trí?
These should be concatenated using an underscore (‘_’).
Những thông số này nên được nối bằng dấu gạch dưới (‘_’).
God even underscored the certainty of that with a solemn agreement.
Đức Chúa Trời còn nhấn mạnh sự chắc chắn về điều đó với một giao ước trang trọng.
Fraud, theft, and inflation also underscore the truth of the inspired words: “Do not toil to gain riches.
Họ cũng không thể ngăn chặn được tình trạng kinh tế bị suy thoái, bị khủng hoảng và cảnh thị trường chứng khoán bị sụp đổ.
What do the opening verses of Isaiah chapter 2 foretell, and what underscores the reliability of those words?
Những câu mở đầu chương 2 của sách Ê-sai báo trước điều gì, và điều gì nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của những lời này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underscore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.