emphasize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emphasize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emphasize trong Tiếng Anh.

Từ emphasize trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhấn mạnh, gạch dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emphasize

nhấn mạnh

verb

Your message will be easier to remember if the principal ideas are emphasized.
Thông điệp của bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu những ý tưởng chính được nhấn mạnh.

gạch dưới

verb

Xem thêm ví dụ

You must connect the thoughts emphasized in the text to your introductory argument.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs.
Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới.
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
This emphasizes the busbar origins of bus architecture as supplying switched or distributed power.
Khái niệm này nhấn mạnh nguồn gốc busbar của kiến trúc bus như cung cấp năng lượng chuyển đổi hoặc phân phối.
Emphasize the points under the subheading “Texting Tips.”
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.
12 Messianic prophecy was further emphasized as Peter’s witness continued.
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
Emphasize that even some non-Israelites, such as Rahab, Ruth, Jael, and the Gibeonites, decided to side with the Israelites because they knew that God was with them.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Latter-day prophets and apostles have emphasized the importance of getting the gospel deep into our hearts.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
The second lesson emphasizes the importance of tithing in the growth of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints in all of the world.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
Emphasize benefits youths reap by their good example and the value of “Young People Ask . . .” articles.
Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ.
9 In emphasizing the need to be watchful, Jesus compared his disciples to slaves awaiting their master’s return from his marriage.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.
The Byzantine emperor Maurikios also emphasizes in his Strategikon that many of the Sassanid heavy cavalry did not carry spears, relying on their bows as their primary weapons.
Hoàng đế Đông La Mã Maurikios cũng nhấn mạnh trong tác phẩm Strategikon của mình rằng nhiều kị binh nặng của nhà Sassanid kỵ binh đã không mang những ngọn giáo, mà họ chỉ dựa vào những cây cung như là vũ khí chính của họ.
10 The Bible repeatedly emphasizes the need to keep awake and keep our senses.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.
(James 2:23) Jesus Christ also emphasized the need to “exercise faith in God” if we are to enjoy God’s blessing.
Điều đáng chú ý là sau khi “Áp-ra-ham đã đặt đức tin nơi Đức Giê-hô-va” thì được gọi là “bạn của Đức Giê-hô-va” (Gia-cơ 2:23).
Surely, the different religions will have different ways of talking about holiness, and they will speak with different emphases.
Một lẽ đương nhiên, mỗi một tôn giáo có cách khác nhau khi nói về sự linh thiêng và mỗi tôn giáo tập trung nhấn mạnh vào những điều khác nhau
Using the book of Psalms, he emphasized that glorifying God involves “worship,” “thanksgiving,” and “praise.” —Psalm 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Every prophet since Joseph Smith has emphasized the imperative need to provide all ordinances for ourselves and our deceased ancestors.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
Keep the conversation positive by emphasizing Kingdom blessings as the Bible’s solution for man’s problems.
Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người.
If given the opportunity, emphasize that Jehovah will do this by means of his Kingdom, his heavenly government.
Nếu có cơ hội, hãy nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện điều này bằng Nước Trời, tức chính phủ trên trời của Ngài.
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Does he emphasize personal and material interests more than spiritual interests?
Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không?
To emphasize the importance of praying for others, consider reading the last three paragraphs of Elder David A.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emphasize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới emphasize

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.