understatement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ understatement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ understatement trong Tiếng Anh.

Từ understatement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nói bớt, sự nói giảm đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ understatement

sự nói bớt

noun

sự nói giảm đi

noun

Xem thêm ví dụ

So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
After all, we are inferior to Jehovah —and that is an understatement of epic proportions.
Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật.
Quentin Lance, master of the understatement.
Quentin Lance, bậc thầy của nói giảm nói tránh.
To say you're a long way from home is an understatement.
Ông đã đi một chặng đường dài từ nhà tới đây mà không có báo cáo.
I'd say this visit is unexpected, but I despise understatements.
Tôi muốn nói là chuyến thăm này ngoài dự tính. Nhưng tôi không thích nói tránh.
To say that both the meal and its maker have challenged my preconceptions about fine cooking is a gross understatement.
Tôi muốn nói rằng cả bữa ăn và người làm ra nó đã thách thức những định kiến của tôi rằng việc nấu ăn ngon là không quá như tôi nghĩ.
That's the understatement of the century.
Câu nói giảm nói tránh của thế kỉ đấy.
To say that he was rich is an understatement.
Có thể nói là ông giàu không thể tưởng.
To say that forsaking the world in favor of receiving “him ... whom God hath ordained” is countercultural in today’s world is certainly an understatement.
Để nói rằng việc từ bỏ thế gian để tiếp nhận “người đã được Thượng Đế sắc phong” là không bình thường trong thế giới ngày nay thì thật là hiển nhiên.
That's an understatement.
Đó chỉ là một cách nói thôi.
To say I was overwhelmed when President Hinckley called me to serve as Relief Society general president is a huge understatement!
Để nói rằng tôi được quá đỗi vui mừng khi Chủ Tịch Hinckley kêu gọi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch trung ương của Hội Phụ Nữ là một lời nhiều thiếu sót!
That's An understatement
Câu đó không đúng sự thật.
The person of shibui modesty exalts excellence via taking time to learn, watch, read, understand, develop, think, and merges into understatement and silence concerning oneself.
Người có sự khiêm tốn của shibusa đề cao sự xuất sắc thông qua một sự tỉ mỉ trong việc dành thời gian để tìm hiểu, xem, đọc, hiểu, phát triển, suy nghĩ và kết hợp vào cách nóicách im lặng liên quan đến bản thân.
I could say that we were poor, but that would be an understatement.
Tôi có thể nói rằng chúng tôi nghèo, nhưng có lẽ đó là lời nói nhẹ đi không đúng với sự thật.
So to say that the public education system in Bertie County is struggling would be a huge understatement.
Vì vậy nói rằng hệ thống giáo dục công ở hạt Bertie đang khủng hoảng, cũng vẫn chưa đủ.
" Undermines " is an understatement.
Ảnh hưởng là nói giảm thôi.
Bosley Crowther of The New York Times opined that the film "is not too well acted" with the exception of Hepburn who "gives the impression of being sensitive and pure" of its "muted theme", while Variety magazine also complimented Hepburn's "soft sensitivity, mar-velous projection and emotional understatement" adding that Hepburn and MacLaine "beautifully complement each other".
Bosley Crowther của The New York Times cho rằng bộ phim "có diễn xuất không quá nổi bật", ngoại trừ Hepburn khi "mô tả cảm xúc nhạy cảm và thuần khiết", trong khi tạp chí Variety khen ngợi "nét nhạy cảm nhẹ nhàng", với "sự bổ sung hoàn hảo" của Hepburn và MacLaine.
To say that I feel deeply inadequate would be an understatement.
Nói rằng tôi cảm thấy không thích đáng là nói quá nhẹ không đúng sự thật.
For generations, the religious-based virtue of humility and the civic virtues of modesty and understatement have been the predominant standard.
Trong nhiều thế hệ, đức tính khiêm nhường theo tính chất tôn giáo cùng tính khiêm tốn và dùng cách nói nhẹ đi theo tính chất xã hội đã đang trở thành tiêu chuẩn chiếm ưu thế.
That's an understatement.
Như thế là nói nhẹ đi rồi.
To say that the man had intense emotions is an understatement.
Có thể nói Phao-lô là người có cá tính mạnh.
That's an understatement.
Như vậy là nói nhẹ đi rồi đó.
"Irish The Age of the Understatement album position". chart-track.co.uk.
Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2009. ^ “Irish The Age of the Understatement album position”. chart-track.co.uk.
So, there's a kind of British understatement, murder- mystery theme that I really love very much.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Mark Caro of the Chicago Tribune wrote that "with his big, round, soulful eyes, Maguire always has been able to convey a sense of wonder, and his instinct for understatement also serves him well here."
Chẳng hạn, Mark Caro của tờ Chicago Tribune cảm nhận rằng: "Nhờ vào đôi mắt to, tròn và đầy cảm xúc, Maguire luôn có thể truyền tải cảm xúc của mình một cách tự nhiên và thói quen ít nói của anh giúp anh rất nhiều cho vai diễn".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ understatement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.