understood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ understood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ understood trong Tiếng Anh.

Từ understood trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, hiểu, hiểu ngầm, nắm được ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ understood

biết

verb

It is understood that you wish to ruin this marriage.
Nó đã biết rằng từ lâu ông đã muốn hủy hoại căn nhà này.

hiểu

verb

I'm the only one who ever really understood Tom.
Tôi là người duy nhất thực sự hiểu Tom.

hiểu ngầm

adjective

nắm được ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Is that understood?
Cậu rõ chưa?
We have never understood it.
Chúng tôi chưa bao giờ hiểu nó.
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP.
Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP.
Famines were long understood to be caused by failures in food supply.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
And finally Bishnu, the leader of the team, has now understood that not only have we built toilets, we've also built a team, and that team is now working in two villages where they're training up the next two villages to keep the work expanding.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
In statistical mechanics, entropy is understood as counting the number of microscopic configurations of a system that have the same macroscopic qualities (such as mass, charge, pressure, etc.).
Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.).
I never quite understood its technique.
Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
Any monoid can be understood as a special sort of category (with a single object whose self-morphisms are represented by the elements of the monoid), and so can any preorder.
Mặt khác, bất kỳ monoid có thể được hiểu như là một loại đặc biệt của phạm trù (với một đối tượng duy nhất mà phép tự biến đổi đa hình được đại diện bởi các yếu tố của monoid), và tương tự với bất kỳ preorder.
The following month Misae passed away, surrounded by a loving family and the medical staff of a different hospital, where her sincere convictions were understood and respected.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Ananias’ words confirmed what Saul probably had understood from the words of Jesus: “The God of our forefathers has chosen you to come to know his will and to see the righteous One and to hear the voice of his mouth, because you are to be a witness for him to all men of things you have seen and heard.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
It has recently been suggested that the apparent contradictory evidence as to dating, practical experience, and location of 'Theophilus' is best explained if the Schedula is understood to be a compilation.
Gần đây người ta nêu ý kiến rằng bằng chứng mâu thuẫn rõ ràng về niên đại, kinh nghiệm thực tiễn, và vị trí của 'Theophilus' được giải thích rõ nhất nếu Schedula được hiểu như là một tài liệu tổng hợp.
I tearfully apologized for not having understood her better.
Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.
How are Jesus’ words at Mark 10:11, 12 to be understood?
Chúng ta có thể hiểu lời của Chúa Giê-su nơi Mác 10:11, 12 như thế nào?
But one thing must be understood:
Nhưng có một điều cần phải hiểu:
Understood, Your Majesty.
Tôi hiểu thưa bệ hạ.
The Carnarvon Tablet does state that Kamose went north to attack the Hyksos by the command of Amun, but this is simple hyperbole, common to virtually all royal inscriptions of Egyptian history, and should not be understood as the specific command from this deity.
Tấm bảng Carnarvon ghi rằng Kamose tiến về phía bắc để tấn công người Hyksos theo lệnh của Amun, nhưng đây đơn giản chỉ là sự cường điệu vốn phổ biến trong hầu như tất cả các chữ khắc hoàng của lịch sử Ai Cập.
Is that understood?
Tất cả đã rõ chưa?
She understood the price.
Cô ấy hiểu cái giá phải trả.
(Genesis 5:29) In harmony with this promise, the boy was named Noah, which is understood to mean “Rest” or “Consolation.”
Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”.
But for reasons not clearly understood, the presence of IgE antibodies and the subsequent release of histamine provoke an allergic reaction in people who happen to be hypersensitive to a particular food protein.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
These games are understood to play a large role in the adaptive and survival ability of the birds.
Các trò chơi này được coi là đóng vai trò lớn trong khả năng thích nghi và sinh tồn của chúng.
Flee completely from aimless conversation, from hanging out, from abnormal interest in sex, from just sitting around and being bored, and from complaining about not being understood by your parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Though they are not accurate translations, they reveal how the Jewish people understood some texts and help translators to determine the meaning of some difficult passages.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ understood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới understood

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.