운동하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 운동하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 운동하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 운동하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tập thể dục, tính toán, thi hành, vận động, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 운동하다

tập thể dục

(to exercise)

tính toán

(work out)

thi hành

(to exercise)

vận động

(to exercise)

thực hiện

(to exercise)

Xem thêm ví dụ

(요한 8:12-59) 예수께서는 예루살렘 밖에 머무르시면서 유대에서 집중적인 증거 운동을 전개하십니다.
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
사전트에 의하면, 신앙 부흥 운동자의 설교와 지옥불 형벌의 위협이 미치는 결과를 한 예로 들 수 있다.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
운동은 충분히 하고 있습니까?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
그는 폭력적인 방식으로 종교 운동을 하기 시작한 후스파를 배척하였으며, 타협하는 태도를 취한 발도파로부터도 돌아섰습니다.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
그래서 우리가 망막을 위한 코드를 발견하기 위해 사용했던 같은 전략을 다른 영역들을 위한 코드를 발견하는데에서도 사용해야 합니다. 그러니까 청각 시스템과 운동 시스템에서도 말입니다.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
다른 운동이라도 격렬하면 상관없나요?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
이건 단순한 운동이 아닙니다.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
일부 사람들은, 마법 행위가 미국에서 가장 빠르게 성장하는 영적 운동 가운데 하나가 되었다고 말합니다.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
좋은 성적을 내는 운동선수는 단지 우승하는 생각만 하는 것이 아니라 열심히 신체를 단련합니다.
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
그리고 제 저주받은 운동신경에도
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
경기장 안 녹색 방에서, 저는 다른 기수들을 만났습니다. 3명의 운동선수들과, 여배우 수잔 사랜던과 소피아 로렌이었습니다.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
게다가, 버뮤다 정부는 일부분은 그들의 영향력 하에 있지만 대부분 영유권을 넘어 있는 중요한 지역인 사르가소해를 보호하기 위한 운동에 앞장설 필요와 책임을 인식해오고 있습니다.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
생명을 위한 경주를 하는 사람의 생활 행로는 운동 선수의 생활 행로와 어떻게 다릅니까?
Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ?
이 프로젝트를 우리 세대의 인권 운동에 바치고 싶습니다.
Đây là đóng góp của tôi cho cuộc đấu tranh cho quyền công dân của thế hệ của tôi.
참가자들은 그렇다고 대답을 하였습니다. 참가자들은 주위를 둘러보며 운동을 하였을 때보다 목표만을 바라보며 운동을 하는 것이 17%의 힘을 덜 들이고 운동을 할 수 있다고 대답하였습니다.
Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên.
"화장실이 없으면 안 갈래요" 운동이에요.
Nó có tên "Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
따라서 전문가들은 간질 환자들에게 스트레스를 줄이기 위해 충분히 휴식을 취하고 정기적으로 운동할 것을 권합니다.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
··· 경외하는 벗이여, 무지와 싸우는 활기찬 운동을 주창하고, 평민을 교육시키기 위한 법을 수립하고 개선하세.
Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng.
(사도 5:28) 특별 운동에 참여한 증인들은 약 5만 부의 잡지를 전했으며 482건의 성서 연구를 시작했습니다.
Các Nhân Chứng đã để lại khoảng 50.000 tạp chí và bắt đầu 482 cuộc học hỏi Kinh Thánh.
1990년대 초에, 사랑하는 아내는 신경계의 운동 뉴런에 생긴 병으로 인해 건강이 악화되어 1994년에 사망하였습니다.
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
(웃음) 그래서 골프가 골프 카트를 타고 돌아다니면서 할 수 있는 경기라면 사람들은 뛰어난 골프 선수들에게 진정 위대한 운동선수에게 돌아가는 지위, 명예와 인정을 부여하기란 쉽지 않을 것입니다.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
마지막으로, 나는 항상 때문에 건강한 운동과 순수의 선원으로 바다에 가서 the 앞 - 성 데크의 공기.
Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài.
케겔운동 하고 계시나보네요
tôi nhớ những ngày còn mảnh mai.
바울이 이러한 말을 쓴 지 몇 해 후에 로마 황제 네로는 그리스도인에 대한 악독한 박해 운동을 전개하였습니다.
Vài năm sau khi Phao-lô viết những lời này, hoàng đế La-mã Nê-rô tung ra một chiến dịch bắt bớ tàn nhẫn nghịch lại tín đồ đấng Christ.
앞으로 운동을 해야겠다는 생각이 듭니까? 평소에 운동을 하지 않던 사람은 먼저 의사에게 자문을 구하는 것이 좋습니다.
Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 운동하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.