운행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 운행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 운행 trong Tiếng Hàn.

Từ 운행 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, cây thanh lương trà, giao thông, vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 운행

dịch vụ

(service)

phục vụ

(service)

cây thanh lương trà

(service)

giao thông

vận tải

Xem thêm ví dụ

운행 횟수는 8왕복으로 현상 유지이다.
Tổng cộng có 8 cách đi cho Vua.
신주쿠 선에 아침 출근 시간에만 쾌속, 통근급행 운행 실시.
De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng.
필시 욥의 부모는 거대한 별자리들의 이름과 하늘에서 그 별자리들의 운행을 지배하는 법칙에 관해 자기들이 알고 있던 것을 욥에게 가르쳐 주었을 것입니다.
Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời.
프랑스 버스 11번은 세인트 루이스역까지 운행한다.
Xa lộ Liên tiểu bang 70 tại St. Louis.
이곳 담당자들은 여기 측면의 빙퇴석 넘어서까지 와서 빙하 표면에 사람들을 내려주는 버스도 운행하고 있어요
Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng.
지을 정도로 성공했습니다. " 1298 앰뷸런스" 는 완전히 망가진 산업을 재창조하기로 결정하고 봄베이에서 구급차 운행 서비스를 시작했어요. 구글 어쓰의 기술을 이용하고 차등요금제를 도입 모든 사람들이 이용할 수 있게 했고
Và 1289 Ambulances đã quyết định rằng sẽ tạo ra một ngành công nghiệp hoàn toàn thất bại, tạo nên một dịch vụ xe cấp cứu ở Bombay sử dụng công nghệ Google Earth, một hệ thống giá cả để tất cả mọi người có thể truy cập, và một quyết định công khai nghiêm khắc không dính dáng đến bất cứ hình thức hối lộ nào.
그리고, 운행에 필요한 비용 측면에서도 사람들은 이 서비스를 이용하고 싶어질겁니다.
Chi phí di chuyển rẻ là thứ khiến mọi người muốn sử dụng dịch vụ này.
(사도 2:17, 18) 이 활동력으로 여호와께서는 그분의 창조 사업을 수행하셨다—“하나님의 신[활동력, 신세]은 수면에 운행하시니라.”
Đức Chúa Trời dùng sinh hoạt lực ấy để thực hiện các công trình sáng tạo của Ngài—“Thần Đức Chúa Trời vận-hành trên mặt nước” (Sáng-thế Ký 1:2).
처음의 여섯 창조의 ‘날들’ 동안에 하느님께서 운행되고 시행되게 하신 것은 무엇입니까?
Đức Chúa Trời cho tiến hành điều gì trong sáu “ngày” sáng tạo?
그 기사는 승객 150명을 싣고 알래스카 앵커리지에서 워싱턴 주 시애틀까지 직항 운행을 하던 알래스카 에어라인 소속의 한 비행기가 심각한 부상을 입은 어린이를 수송하기 위해 알래스카의 한 외딴 마을로 우회했다는 이야기를 전합니다.
Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng.
예를 들어 그분은 인간 뇌의 작용이나 우주의 운행에 대해 자세한 점을 알려 주지 않으셨습니다. 그것이 매우 흥미진진한 내용이 되었을 텐데도 말입니다!
Chẳng hạn, ngài không cho biết các chi tiết về cách bộ não hoạt động hoặc cách vũ trụ vận hành, dù những thông tin ấy rất thú vị!
42 그리고 또, 진실로 내가 너희에게 이르노니, 그는 만물에게 율법을 주었고, 이로써 만물은 그들의 ᄀ때와 그들의 계절에 따라 운행하느니라.
42 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, Ngài đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong athời gian và thời kỳ của chúng;
제가 단언컨데, 이 제도는 차량 운행 습관을 하루 아침에 변화시킬 것입니다.
Bởi vì tôi cho rằng, đó sẽ là công cụ thay đổi thói quen của ta ngay lập tức.
기준으로 운영되었습니다, 그리고 열차운행 시각이 각 도시마다 각 노선의 시간으로 표시했습니다. 서로 다른 철도들로 교차하는 주요 철도 교차로에서는 노선마다
Một số nút giao thông đường sắt chính được hình thành bởi các tuyến đường sắt khác nhau có đồng hồ riêng biệt cho mỗi tuyến đường sắt, mỗi thời gian khác nhau.
텔아비브와 아부다비에서 시험운행을 논의하고 있는 것은 자력으로 운송체를 매다는 미래형 교통망입니다.
Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
전북고속, 대한고속 운행.
Động tác gấp gáp, đường quyền rành rẽ.
미국에서 1990년과 2010년 사이에 운행 거리가 38% 늘어났습니다.
Ở Mỹ, từ năm 1990 đến 2010, số dặm xe lưu thông tăng 38 phần trăm.
그리고 1980년에, 마지막 기차가 운행되었습니다.
Và tới năm 1980, chuyến tàu cuối cùng đã lăn bánh.
Google 지도 앱에서 알림을 켜면 열차 운행 일정이나 자주 이용하는 경로의 교통체증 등 관심 있는 정보를 확인할 수 있습니다.
Bạn có thể bật thông báo trong ứng dụng Google Maps và xem những điều bạn quan tâm, như lịch trình tàu hỏa hoặc giao thông trên các tuyến đường bạn thường đi lại.
이 시스템은 또한, 차를 운행하는 데에 가장 안전한 방법을 생각해낼 만큼 똑똑합니다.
Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe.
대부분의 버스들은 새벽1시까지 운행된다.
Những chuyến tàu ngoại ô này hoạt động từ 4 giờ sáng đến 1 giờ sáng.
7월 9일 쾌속 열차 운행 개시.
Việc sửa chữa đoạn đường bắt đầu vào ngày 9 tháng 7.
그리고 이 모든 천체는 우주 공간을 목표 없이 떠도는 것이 아니라 정밀한 물리 법칙에 따라 운행합니다.
Và tất cả các thiên thể này di chuyển trong không gian theo những định luật chính xác, chứ không phải một cách bất định.
무엇이 천체의 운행을 지배합니까?
Điều gì điều khiển sự vận chuyển của các thiên thể?
부안행 노선이 운행 중지하면서 더이상 서울남부행 시외버스가 운행하지 않는다.
Bờ tây đã vững, giặc đến không còn chỗ thi hành trí lực nữa!"

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 운행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.