unisex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unisex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unisex trong Tiếng Anh.

Từ unisex trong Tiếng Anh có nghĩa là Unisex. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unisex

Unisex

adjective (things that are suitable for either gender)

Xem thêm ví dụ

Some of the models in this series are targeted towards young emos, in contrast with the more unisex business-oriented 6000 series and the more feminine fashion-oriented 7000 series.
Một số sản phẩm trong dòng này hướng đến người dùng nam trẻ tuổi, ngược lại định hướng kinh doanh đến cả nam lẫn nữ của dòng 6000 và thời trang phái nữ với dòng 7000.
He advanced into unisex fashions, sometimes experimental, and not always practical.
Ông tiến vào các phong cách thời trang đơn tính, nhiều khi mang tính thử nghiệm chứ không thực tế.
Popular unisex names of French origin include: There are also pairs of masculine and feminine names that have slightly different spelling but identical pronunciation, such as André / Andrée, Frédéric / Frédérique and Gabriel / Gabrielle.
Ngoài ra có rất nhiều cặp tên nam nữ đánh vần khác nhau nhưng phát âm lại giống nhau như là André / Andrée, Frédéric / Frédérique hay Gabriel / Gabrielle.
It's unisex.
Hàng unisex đấy.
One fish species does not reproduce by sexual reproduction but uses sex to produce offspring; Poecilia formosa is a unisex species that uses a form of parthenogenesis called gynogenesis, where unfertilized eggs develop into embryos that produce female offspring.
Một loài cá không sinh sản bằng phương pháp hữu tính nhưng giao phối để sinh ra con non; Poecilia formosa là một loài cá đơn tính và thường sử dụng hình thức sinh sản là trinh sản, còn gọi là gynogenesis, mà những trứng không thụ tinh sẽ phát triển thành các phôi và cho ra con cái non.
According to Bego, "in spite of their revolutionary unisex clothes, Sonny and Cher were quite 'square' when it came to sex and drugs."
Theo Bego, "mặc cho là những nhà cách mạng trong trang phục phi giới tính, Sonny và Cher lại khá 'lơ đãng' về tình dục và ma túy."
They suggest that parents of opposite-sex twins are more likely to give them unisex treatment, but that an older brother establishes gender-socializing mechanisms for the younger brother to follow.
Ông đề xuất rằng cha mẹ của những cặp sinh đôi nam nữ thường đối xử trung tính với chúng, song một người anh trai nếu có sẽ giúp hình thành cơ chế hòa nhập theo giới tính để người em trai bắt chước theo.
Marie was a unisex name in medieval times; it is nowadays only female except for its presence in compound names.
Marie tưng là một cái tên kết hợp phổ biến thời trung cổ, tuy nhiên ngày nay chỉ có phụ nữ dùng nó trong tên kết hợp.
Oh, it's not female, it's unisex.
Oh, không phải nữ tính, là trung tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unisex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.