운전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 운전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 운전 trong Tiếng Hàn.

Từ 운전 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lái, lái xe, vận hành, sự lái xe, sự lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 운전

lái

(driving)

lái xe

(driving)

vận hành

(operation)

sự lái xe

(driving)

sự lái

Xem thêm ví dụ

마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 차를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
아니 그런데 이 운전자는 속력을 줄이는게 아니였어요.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
그리고 그는 방의 문에 떨어져 돌진 그리고 그렇게, 그것에 대해 자신을 밀어 그가 복도에서 입력으로 그의 아버지는 바로 볼 수있는 그레고르 완전히 그의 방에 한번에 반환하기위한 그것이 그를 다시 운전하지 않아도되었지만, 그 것은 오직 하나를 열 필요
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
교외에서 운전을 하면 우리의 운전 거리는 두 배로 늘어납니다. 이렇게 되면, 연료 효율이 좋다 하더라도
Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu.
이번 여행을 맡은 운전자는 여섯 명입니다.
Có sáu tài xế thường đi tuyến đường này.
부모와 대화하는 것은 어떤 면에서 운전하는 것과 같습니다. 운전을 하다가 장애물을 만나면 어떻게 합니까?
Có thể ví việc trò chuyện với cha mẹ giống như lái xe.
이 게임에는 '스턴트 운전'과 같은 태그가 포함되어서는 안 되며(스턴트 운전을 할 수 있다고 스턴트 운전 게임이 되지는 않음), '오토바이 경주' 또는 '트럭 경주'와 같이 유사한 게임 장르의 태그를 포함해서도 안 됩니다.
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
경찰은 한 음주 운전자가 차를 잘못 몰아 은행 유리창을 뚫고 로비 안까지 들어갔다고 말했습니다.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
19번 국도를 운전하고 있었소 차를 제어하지 못 했을 때 우리 다섯 명을 치었죠 그 다섯 명이 그들을 대변하도록 나를 고용했죠
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
반면에, 저의 부모님과 제 친구들의 부모님은 택시 운전이나 경비원 일을 하면서 잘 살고 있는 것처럼 보였습니다.
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
경비원들은 운전자들에게 적의 항공기의 침투를 경고할 준비가 되어 있었습니다. 마을 사람들은 교통 흐름을 정리하기 위헤
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
십대 운전자들은 차에 다른 사람이 타고 있을 경우 사망자가 발생하는 교통사고를 당할 가능성이 훨씬 더 높다고, 「미국 의학 협회지」(The Journal of the American Medical Association)에 보도된 한 연구에서는 알려 준다.
Theo bản tường trình của Associated Press cho biết: “Hơn phân nửa các quốc gia trên thế giới không thử nghiệm đầy đủ máu người ta hiến, làm gia tăng nguy cơ lan truyền bệnh AIDS và các bệnh khác”.
하고 물었습니다. 그렇다고 대답하자 운전기사는 “당신의 형제 한 사람이 관제탑에서 일하고 있습니다” 하고 말하는 것이었습니다.
Tôi trả lời phải, rồi viên tài xế nói: “Một anh em của ông làm việc tại đài kiểm soát”.
그날 오후, 스테이크 회장단의 보좌 한 분이 사고 차량을 운전했던 청남과 그의 부모님을 만나도록 자리를 마련해 주었다.
Cuối ngày đó, một trong hai cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu của chúng tôi đã sắp xếp để chúng tôi gặp người thiếu niênngười lái chiếc xe đó—và cha mẹ của cậu ấy tại nhà của vị cố vấn.
" 당신을 데리러 갈 운전기사를 하나 보내겠습니다. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
아, 그러면 운전을 적게 할수록 더 안전하군요!
Vậy là thành phố khiến chúng ta an toàn hơn nếu chúng ta lái xe ít đi?
이렇게 약간의 조정을 한 덕분에 머틀은 운전을 아주 포기하지 않으면서도 무사고 기록을 유지하고 있습니다.
Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe.
이런 식으로 왕국 소식을 듣고 먼 곳에서 싹이 나도록 진리의 씨를 가지고 간 사람들 가운데는 외국에서 온 외과 의사, 과학자, 변호사, 조종사, 교직자, 경찰관, 택시 운전 기사, 기술자, 교사, 군인, 정치가 들이 있습니다.—골로새 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
운전자는 어떤 도움도 사양할지 모릅니다. 그러나 사양하는 것은 물론 운전자가 내린 결정이어야 합니다.
Người lái xe đưa rước chúng ta có thể từ chối không nhận tiền đóng góp nào của chúng ta; và dĩ nhiên đó là quyết định riêng của người đó.
운전할 수 있어요.
Mình sẽ lái xe.
스쿠터 운전을 할 줄 안다.
Matt: Người lái xe trượt cho Scott.
일을 할 때나 자전거나 오토바이를 탈 때 혹은 차를 운전할 때 안전 규칙을 잘 따르십시오.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
할머니 댁에서 출발했을 때에는 괜찮았지만 협곡을 따라 운전하기 시작했을 때 가벼운 눈발은 세찬 눈보라로 변했습니다.
Không có giông bão khi họ rời nhà của bà ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 운전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.