운전기사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 운전기사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 운전기사 trong Tiếng Hàn.

Từ 운전기사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người lái, tài xế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 운전기사

người lái

noun

그들은 대중교통을 이용하는 동안, 그 기회를 이용하여 운전기사에게 전파합니다.
Trên đường, họ lợi dụng cơ hội thuận tiện rao giảng cho người lái xe.

tài xế

noun

트럭 운전기사들은 식사만 한 끼 사 주겠다고 해도 선선히 트럭에 태워 주곤 했습니다.
Nếu mua thức ăn cho tài xế, ông sẽ để chúng tôi leo lên xe tải.

Xem thêm ví dụ

Jahre Nebukadnezars II)이라는 기사(파울 V.
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V.
마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
3 여호와의 증인들로서, 우리는 이전 기사에서 알려 주는 바와 같이, ‘세상 일에 지나치게 열중하지 말’아야 한다는 점을 인정할지 모릅니다.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
기사에서는 어릴 때부터 영적 목표를 세우고 야외 봉사를 우선순위에 두는 것이 왜 유익한지 알아볼 것입니다.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
이 말은 본지 1998년 10월 15일호에 실린 여호와의 증인의 활동에 관한 기사를 보고 폴란드의 한 교도관이 보인 반응입니다.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
기사에서는 무엇을 살펴볼 것입니까?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
CA: 에드, 워싱턴 포스트에서 또 한번 당신의 데이터에서 나온 기사가 터졌는데요.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
두 번째 기사에서는 눈을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 차를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
그러나 그러한 기사들은 또한 우리 모두가 일부 형제 자매들이 겪고 있을지 모르는 문제들을 더 분명히 이해하는 데 도움이 됩니다. 그리하여 우리는 바울의 이러한 말을 청종할 준비를 더 잘 갖추게 됩니다.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
기사 페이지에 Google 크롤러가 읽을 수 없는 동적 콘텐츠가 포함되어 있습니다.
Các trang bài viết có nội dung động mà trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể đọc được.
이러한 질문에 대한 답과 주의 만찬이 당신에게 지니는 의미를 알아보기 위해, 이어지는 기사를 읽어 보시기 바랍니다.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
이어지는 기사에서는 그 점을 설명할 것입니다.
Hãy đọc bài kế tiếp.
교사는 그 잡지의 기사들에 담긴 성서에 근거한 위로에 대해 깊은 감사를 표하였습니다.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
최근 「우리의 왕국 봉사」에 실린 아래 기사들의 내용을 간단히 연설로 다룬다. “일요일에 봉사의 직무에 참여할 수 있습니까?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
그는 잡지를 전하면서 간단하게 한 기사를 소개한 후에, 지체 없이 성서를 펴서 그 기사와 관련이 있는 한 성구를 읽어 줍니다.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
아니 그런데 이 운전자는 속력을 줄이는게 아니였어요.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
이어지는 기사에서는 그쪽 부면에 초점을 맞출 것입니다.
Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện.
이 제목 아래에는 다양한 상황에 관한 간단한 기사들이 여러 개 있죠.
Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau.
이 말을 탄 기사는 기근을 의미합니다.
Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.
(ᄂ) 이 기사와 다음 기사에서 무엇에 대해 알아볼 것입니까?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới?
「파수대」 2003년 7월 1일호 “평범한 출신의 사람들이 성서를 번역하다” 기사 참조.
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
두 번째 기사는 우리가 평화를 추구할 수 있는 방법들을 알려 줍니다.
Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.
기사와 다음 기사에서 몇 가지 중요한 이유들을 알게 될 것입니다.
Bạn có thể tìm được một số lý do chính đáng trong bài này và bài tới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 운전기사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.