upprorisk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upprorisk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprorisk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ upprorisk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nổi loạn, nổi dậy, bất trị, khởi nghĩa, người khởi nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upprorisk
nổi loạn(insurgent) |
nổi dậy(insurgent) |
bất trị(unruly) |
khởi nghĩa(insurgent) |
người khởi nghĩa(insurgent) |
Xem thêm ví dụ
133 11 Ve dem som är upproriska! 133 11 Khốn thay cho kẻ phản nghịch! |
4. a) Vilka kommer att söka Jehova, i motsats till hans upproriska folk? 4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Under de många år då jag studerat berättelsen om Lehis dröm i Mormons bok8, har jag alltid tänkt på den stora och rymliga byggnaden som en plats där bara de mest upproriska bor. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
12 Jag vet att era upproriska handlingar* är många 12 Vì ta biết các ngươi nổi loạn* bao nhiêu lần |
”När man är i skolan”, säger en ung flicka som är ett vittne, ”så uppmuntras man hela tiden att vara lite upprorisk. Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút. |
HELA denna världen befinner sig i den upproriske gudens, djävulens, våld. CẢ thế gian này phục dưới quyền của một hung thần phản loạn. |
”Jag antar att de helt enkelt betraktades som nybyggare, precis som Adam och Eva”, sade Kham, ”och att de var behäftade med den upproriska attityd som deras föräldrar hade, även om de inte var och en personligen hade förkastat Gud.” Khâm nói: “Anh nghĩ con cái của A-đam và Ê-va cũng sẽ làm người khẩn hoang như họ và sẽ bị nhiễm thái độ phản nghịch của cha mẹ họ, dù chính mỗi người trong họ không có tự mình từ bỏ Ông Trời”. |
Man kan nästan se framför sig en äldre, visare och mer ödmjuk man som uppgivet skakar på huvudet när han beskriver vilka misstag han gjorde, hur upprorisk han var och hur han vägrade att visa barmhärtighet. Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót. |
Satan ledde dem visserligen in på en upprorisk kurs, men Guds underbara skaparverk skadades inte så svårt att det inte går att reparera. — 1 Moseboken 3:23, 24; 6:11, 12. Đành rằng Sa-tan đã khiến họ phản nghịch, nhưng công trình sáng tạo tuyệt vời của Đức Chúa Trời đã không bị hư hại đến độ vô phương cứu chữa (Sáng-thế Ký 3:23, 24; 6:11, 12). |
(Malaki 3:6, NW) Detta har garanterat att Guds sätt att handla med det ofullkomliga och upproriska människosläktet alltid har kännetecknats av rättvisa. Điều này đã bảo đảm là cách cư xử của Đức Chúa Trời đối với loài người bất toàn và phản nghịch luôn luôn được đánh dấu bởi sự công bình. |
Vad kan föräldrar till ett upproriskt barn alltid hoppas på med tanke på liknelsen om den förlorade sonen? Nhớ lại ví dụ về đứa con hoang đàng, cha mẹ có đứa con ngỗ nghịch có thể luôn luôn hy vọng điều gì? |
Trots att de är Abrahams barn, gör deras upproriska handlingar dem till överträdelsens barn och lögnens avkomma. Mặc dù là con cháu Áp-ra-ham, nhưng đường lối phản nghịch đã biến chúng thành con cái phạm pháp, dòng dõi nói dối. |
Nej, inte likt de upproriska judar som blev instängda i Jerusalem år 70 v.t. och av vilka en del fördes bort som slavar till Rom. Không, không như những người Do Thái nổi loạn bị kẹt lại trong thành Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên mà một số bị đưa đi làm nô lệ ở Rô-ma. |
Den tillfälliga smärta och skam som vi kan behöva uthärda är att föredra framför den vånda som kommer av att förbli tyst eller de ödesdigra följderna av ett förhärdat upproriskt handlingssätt. Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
En begåvad men upprorisk elev påstår att lärarens sätt att lösa problemet på är fel. Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng. |
Denna ”laglöshetens människa” förde in avfällighet och upproriskhet i den kristna församlingen. “Người tội ác” này đã đưa sự bội đạo và phản loạn vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ. |
När Shule växte upp stred han mot sin upproriske bror Corihor. Khi Su Lê lớn lên, ông đã chiến đấu chống lại người anh phản loạn của mình, Cô Rinh Hô. |
32 För de oerfarnas upproriskhet leder till undergång, 32 Thật, sự ương ngạnh của kẻ thiếu kinh nghiệm sẽ giết chúng, |
En upprorisk andevarelse, som längre fram blev känd som Satan, Djävulen, övertygade Eva om att det var till hennes bästa att inte lyda Gud. Một tạo vật thần linh phản loạn, sau đó được nhận ra là Sa-tan Ma-quỉ, đã thuyết phục Ê-va rằng vâng phục Đức Chúa Trời không phải là điều đem lại lợi ích tốt nhất cho bà. |
De upproriska människorna ifrågasatte om Jehovas sätt att utöva sitt styre över sina skapelser var rätt. Những kẻ nổi loạn đặt nghi vấn về việc Đức Giê-hô-va có nắm quyền cai trị chính đáng trên các tạo vật của Ngài không. |
4 På grund av Judas upproriskhet skulle Jerusalem ödeläggas och invånarna i Juda föras som fångar till Babylon. 4 Đường lối phản nghịch của dân Giu-đa đưa đến hậu quả là Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt và dân Giu-đa bị bắt sang Ba-by-lôn làm phu tù. |
Föreställ dig vilka svårigheter Noa måste ha ställts inför när upproriska änglar tog sig mänskliga kroppar och flyttade ihop med vackra kvinnor! Hãy hình dung những thử thách mà Nô-ê phải đối mặt khi các thiên sứ phản nghịch mặc lấy hình người và ăn ở với những phụ nữ xinh đẹp! |
Hur han sköter sin gudagivna uppgift kan i hög grad påverka hans barns inställning senare i livet till såväl mänsklig som gudomlig myndighet, med avseende på dels om de respekterar den och dels hur lätt de kan arbeta under en annans ledning utan att bli irriterade eller upproriska. Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch. |
11. a) Vilket uppsåt, som Gud hade, kände en upprorisk ängel till? 11. a) Một thiên sứ phản nghịch đã biết đến ý định nào của Đức Chúa Trời? |
Vad blir följden av Judas upproriskhet? Sự phản nghịch của Giu-đa sẽ đưa đến những hậu quả nào? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprorisk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới upprorisk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.