우편번호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우편번호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우편번호 trong Tiếng Hàn.

Từ 우편번호 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mã bưu chính, Mã bưu chính, mã thư tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우편번호

mã bưu chính

noun

우리는 또한 실제 우편번호 코드가 유전자 코드를
Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính

Mã bưu chính

noun (우편을 분류하기 위한 일련의 번호나 문자 체계)

우리는 또한 실제 우편번호 코드가 유전자 코드를
Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính

mã thư tín

noun

Xem thêm ví dụ

결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
이 설정을 사용하면 전자 우편 클라이언트를 터미널에서 실행시합니다. (예: Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
브랜드 계정으로 YouTube 채널을 관리하기 위해 별도의 사용자 이름이나 비밀번호가 필요하지 않습니다.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호로 전화를 겁니다.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
이것은 시편 110:1의 예언을 성취시켰는데, 그 구절에서 하나님께서는 그분에게 “내가 네 원수로 네 발등상 되게 하기까지 너는 내 우편에 앉으라”고 말씀하십니다.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
이 잡지의 본문 기사에서는 페이지 번호를 [좋 15]와 같은 굵은 서체로 표시하여 특정한 지도를 지적하고 있다.
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
앱 비밀번호를 사용하여 로그인하는 방법을 자세히 알아보세요.
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng.
애널리틱스에서 콘텐츠 그룹의 측정항목을 계산할 때 해당 계산은 페이지나 화면에 표시된 색인 번호를 기준으로 합니다.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
“여짜오되 주의 영광중에서 우리를 하나는 주의 우편에, 하나는 좌편에 앉게 하여 주옵소서.”
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
전화번호를 알아두는 것 역시 그 사람을 다시 만나는 데 도움이 될 수 있습니다.
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà.
주소록에서 팩스 번호를 찾을 수 없습니다
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn
광고 ID는 Google Ads 계정에서 각 광고를 확인하는 데 사용할 수 있는 고유 번호입니다.
ID quảng cáo của bạn là một số duy nhất có thể dùng để xác định từng quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn.
그리고 여러분이 구식의 구역번호 때문에 잃어버린 코너를 얻게된다면 여러분은 마을에서 잃어버린 코를 얻게될 것입니다.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
4004나 0800과 같은 수신자 부담 전화번호 또는 할증 요금이 붙는 전화번호를 사용할 경우에는 통신사 코드를 넣지 않아도 됩니다.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
여러 성서 번역판에서 시편의 장과 절의 번호 체계에 차이가 있는 이유는 무엇입니까?
Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau?
팩스나 우편 대신 웹 양식으로 신고를 제출하면 YouTube에서 신고 내용을 더 신속하게 조사할 수 있습니다.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
우리는 소셜 미디어 데이터를 미국 정부의 사회 보장 정보와 통계적으로 합쳐 사회 보장 번호를 예상하기에 이르렀습니다 미국내에서는 매우 민감한 정보입니다.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
자동 또는 수동 백업이 화면 잠금으로 암호화되도록 하려면 PIN, 패턴 또는 비밀번호를 사용하세요.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
참고: '가상계좌번호'가 표시되지 않으면 매장 내 결제를 위한 결제 카드를 설정해야 합니다.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
비밀번호와 사용자 정보
Thông tin mật khẩu và tên người dùng
사용자 이름과 비밀번호 조합이 잘못된 경우 이 오류가 표시됩니다.
Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác.
헬더: 그럼, 할아버지가 저에게 보며 한가지 더 물어봤습니다, 1에서 52까지 번호를 선택하게.
HG: Lúc này, người đàn ông nói muốn hỏi tôi nốt một câu nữa, một con số trong khoảng từ 1 đến 52.
법적 주소나 우편 주소가 변경된 경우 이 정보를 업데이트하는 방법은 다음과 같습니다.
Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này:
사이트에 전화번호 표시.
Hiển thị số điện thoại trên trang web của bạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우편번호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.