우표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우표 trong Tiếng Hàn.

Từ 우표 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tem thư, tem, Tem thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우표

tem thư

noun

편지에 붙일 우표 값을 벌었습니다.
và kiếm tiền cho những tem thư chúng tôi gửi đi

tem

noun

반드시 충분한 금액의 우표를 붙이도록 하십시오. 특히 출판물을 동봉할 경우에는 더욱 그러합니다.
Hãy chắc rằng bạn dán đủ tem, nhất là khi có kèm theo sách báo.

Tem thư

noun

편지에 붙일 우표 값을 벌었습니다.
và kiếm tiền cho những tem thư chúng tôi gửi đi

Xem thêm ví dụ

그런 다음 우리는 완성된 그 잡지들을 우체국으로 가지고 가서 3층까지 운반한 다음 우체국 직원을 도와 잡지들을 분류하고, 우송하기 위해 포장지에 우표를 붙였습니다.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
또한 에드나에게 수신자 주소를 쓰고 우표를 붙인 봉투를 보내기도 하였습니다.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
꼬리말 부분에 아돌프 히틀러의 공식 우표를 찍었습니다. 그리고 영국 정보국에서 한스 프랭크의 사진을 히틀러 사진 위에 올려 만든 모조품도 같이 실었습니다 이 우표는 프랭크와 히틀러의 마찰을 유발하려고 폴랜드에서 출판되었습니다.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
2007년 6월 14일, 에스토니아 국립 우체국은 오른쪽에 보이는 기념우표를 발행했습니다.
Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên.
일부 섬들에서 발행한 우표.
Tem của một số hòn đảo.
침팬지의 뇌는 1면밖에 되지 않을 것이다. 그리고 쥐의 뇌는 우표 정도밖에 되지 않을 것이다.—「사이언티픽 아메리칸」.
Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American).
반드시 충분한 금액의 우표를 붙이도록 하십시오. 특히 출판물을 동봉할 경우에는 더욱 그러합니다.
Hãy chắc rằng bạn dán đủ tem, nhất là khi có kèm theo sách báo.
제겐 무언가를 편지봉투에 넣고 우표를 발라 붙이는걸 상상하는데만 10년 이상의 세월이 걸렸습니다.
Tôi thì phải mất cả thập kỷ chỉ để nghĩ tới việc cho cái gì đó vào phong thư và dán tem.
여러분이 장기가 완전히 망가지거나 손상된 경우 그 장기 조직을 아주 조금 우표 한 장의 반보다 작게 떼어냅니다.
Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật liệu sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn.
42 클루벡이랑 우표 3장이요
42 Klubecks và 3 con tem bưu chính.
앞서 언급한 기념우표에는 이 계획이 실행된 1951년 4월 1일이 나와 있습니다.
Trên tem mới phát hành có ghi ngày 1-4-1951.
반드시 집주인의 주소를 정확히 기입하고 충분한 요금의 우표를 붙이십시오.
Xin nhớ viết đúng địa chỉ và dán tem đầy đủ.
물론 당시 우리는 자금이 없었기때문에 기타를 연주해서 편지에 붙일 우표 값을 벌었습니다.
Và tất nhiên chúng tôi đã không có tiền, chúng tôi chơi ghita và kiếm tiền cho những tem thư chúng tôi gửi đi
소정 금액의 우표를 붙이지 않으면 수신인이 차액을 물게 될 수도 있으며, 그럴 경우 전하고자 하는 소식의 진가를 떨어뜨리게 될 것입니다.
Nếu không dán đủ tem, người nhận có thể phải trả số tiền còn thiếu, và điều này sẽ làm giảm sút hiệu lực của nội dung.
2007년에 에스토니아 국립 우체국에서는 스탈린에 의해 대량 학살된 에스토니아인들을 기리기 위한 우표를 발행했습니다.
Năm 2007, Bưu điện Quốc gia Estonia đã phát hành tem thư để tưởng nhớ những người Estonia trong nạn diệt chủng của chủ nghĩa Stalin.
자신이 속한 회중에 배정된 대회가 아닌 다른 대회에 참석하는 경우에는, 편지를 보낼 때 답장을 받을 수 있도록 답장받을 주소를 쓰고 우표를 붙인 반송용 편지 봉투를 꼭 동봉하시기 바랍니다.
Trước khi gọi đến văn phòng chi nhánh, chúng tôi đề nghị anh chị xem số Tháp Canh ngày 1-3-2008.
예를 들어, 우리가 우표 수집에 특별한 관심이 없다면 잘 알고 지내는 사람들 가운데 어떤 사람이 상당히 많은 우표를 수집해 놓았더라도 아마 시기하지 않을 것입니다.
Có lẽ chúng ta không ghen tị về số lượng tem mà một người quen đã sưu tầm được, trừ trường hợp chúng ta cũng thích sưu tầm tem.
반송우표가 있는 봉투를 보내주면 저희는 고래를 보내주는 겁니다.
Chỉ cần gửi phong bì dán tem để địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi bạn một con cá voi.
기가 우표나 자동차 번호판 또는 정부가 생산하는 그 밖의 용품들에도 표시되어 있을 수 있습니다.
cờ cũng được in trên tem thư, dán trên bảng số xe, hoặc những công văn, giấy tờ hay món đồ do chính phủ sản xuất.
이 결정은 우표들이 발행 되기 전에 회수되었다.
Con tàu bị chìm trước khi những mệnh lệnh đó đến.
그러면서 이 우표의 발행 배경에 대해 “스탈린에 의해 대량 학살된 에스토니아인들을 기리기 위한 것”이라고 설명했습니다.
Khi tem này được ra mắt, có lời thông báo: “Tem lưu niệm này được phát hành để tưởng nhớ những người Estonia trong nạn diệt chủng của chủ nghĩa Stalin”.
우표에는 382라는 숫자가 나와 있는데, 그것은 1951년에 러시아의 깊숙한 지역에 위치한 노동 수용소로 추방된 증인들과 그 자녀들을 합한 수입니다.—12/1, 27-28면.
Con số 382 trên tem nói đến số Nhân Chứng và con cái của họ bị cưỡng ép đi đến những trại tập trung ở Nga vào năm 1951.—1/12, trang 27, 28.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우표 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.