uric acid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uric acid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uric acid trong Tiếng Anh.

Từ uric acid trong Tiếng Anh có các nghĩa là Acid uric, acid uric. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uric acid

Acid uric

noun (chemical compound)

His blood sugar's 3 times norm... phosphorus and uric acid are off the charts.
Mức đường trong máu gấp 3 lần bình thường... phốt pho và acid uric thì cao chưa bao giờ thấy.

acid uric

noun

His blood sugar's 3 times norm... phosphorus and uric acid are off the charts.
Mức đường trong máu gấp 3 lần bình thường... phốt pho và acid uric thì cao chưa bao giờ thấy.

Xem thêm ví dụ

Dietary changes can help reduce uric acid levels in the blood .
Thay đổi chế độ dinh dưỡng có thể giúp làm giảm nồng độ a-xít u-ríc trong máu .
Gout is a kind of arthritis caused by a buildup of uric acid crystals in the joints .
Gút là một dạng viêm khớp do lượng tinh thể a-xít u-ric tăng quá cao trong các khớp gây ra .
Uric acid is a heterocyclic compound of carbon, nitrogen, oxygen, and hydrogen with the formula C5H4N4O3.
Axit uric là một hợp chất dị vòng của cácbon, nitơ, ôxi, và hyđrô với công thức C5H4N4O3.
In 1882, the Ukrainian chemist Ivan Horbaczewski first synthesized uric acid by melting urea with glycine.
Năm 1882, nhà hóa học người Ukraina Ivan Horbaczewski lần đầu tiên tổng hợp axit uric bằng cách nấu chảy urê bằng glycine.
Your doctor may also do a blood test to measure the amount of uric acid in your blood .
Bác sĩ có thể cũng cho làm xét nghiệm máu để đo nồng độ axit u-ric trong máu của bạn .
Uric acid crystals in the joints?
Có tinh thể axit uric trong các khớp?
Uric acid is not a toxin as such, but may promote the development or exacerbation of gout.
Axít uric không phải là một chất độc nhưng nó có thể thúc đẩy sự phát triển hay làm trầm trọng bệnh gút.
Uric acid displays lactam–lactim tautomerism (also often described as keto–enol tautomerism).
Axit uric thể hiện tautome lactam-lactim (cũng thường được mô tả là tautome keto–enol).
Alcohol can also affect uric acid metabolism and cause hyperuricemia .
Rượu bia cũng làm ảnh hưởng đến chuyển hoá a-xít u-ríc và làm thừa a-xít u-ríc trong máu .
People may experience gout with deposits of uric acid crystals in their finger joints .
Người ta có thể bị gút do lắng đọng các tinh thể axit u-ric ở các khớp ngón tay .
Other chemical compounds that can form stones in the urinary tract include uric acid and the amino acid cystine .
Các hợp chất hoá học khác có thể tạo sỏi trong đường tiểu như axit u - ric và amino acid cystine .
Organisms that cannot easily and safely remove nitrogen as ammonia convert it to a less toxic substance such as urea or uric acid.
Các sinh vật không thể loại bỏ nitơ dễ dàng và an toàn khi amoniac chuyển hóa nó thành một chất ít độc hơn như urê hoặc axit uric.
The cells that produce the firefly’s light also contain uric-acid crystals, which help to reflect the light away from the insect’s abdomen.
Những tế bào phát ra ánh sáng của đom đóm cũng chứa các tinh thể axit uric, chất giúp phản chiếu ánh sáng ra phía ngoài bụng của nó.
In species including birds and most insects, the ammonia is converted into uric acid or its urate salt, which is excreted in solid form.
Trong các loài bao gồm chim và hầu hết các loài côn trùng, amoniac được chuyển thành axít uric hoặc muối urat của nó, được bài tiết dưới dạng rắn.
New drugs are being developed that may be more versatile and safe in treating the elevated uric acid levels in patients with chronic gout .
Nhiều loại thuốc mới cũng đang được phát triển để có thể sử dụng linh hoạt hơn và an toàn hơn trong việc điều trị nồng độ axit u-ric tăng cao ở bệnh nhân bị gút mãn tính .
Uric acid is a diprotic acid with pKa1 = 5.4 and pKa2 = 10.3, thus at physiological pH, it predominately exists as the monoionic urate ion.
Axit uric là một axit lưỡng cực có pKa1 = 5.4 và pKa2 = 10.3,, do đó ở pH sinh lý, nó chủ yếu tồn tại dưới dạng ion urat đơn sắc. ^ "Uric Acid."
In some animals, and in humans, the oxidation of xanthine to uric acid, a process of purine catabolism, is catalyzed by xanthine oxidase, a molybdenum-containing enzyme.
Ở một số động vật, sự ôxi hóa xanthin thành axít uric, một quá trình dị hóa purin, được xúc tác bằng xanthin oxidaza, một enzym chứa molypden.
On further analysis of Strahm's fingerprints, it was found that the uric acid levels in the eccrine gland residue were inconsistent for an individual with an active epidermal metabolism.
Trên kết quả phân tích sâu hơn về vân tay Strahm, phát hiện ra nồng độ axit uric khá mâu thuẫn... cho một cá nhân với bề ngoài linh hoạt.
And it came down to something called gout, which, as a result of kidney breakdown is actually uric acid crystals throughout the body, and worse in the joints, which made the gharial unable to swim.
Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, một loại bệnh do suy thận gây ra, các lớp axit uric lắng đọng tạo thành sạn trên khắp cơ thể, và, tệ hơn nữa, là trong các khớp xương, khiến chúng không thể bơi.
All known archosaurs have glandless skins and eliminate nitrogenous waste in a uric acid paste containing little water, while the cynodonts probably excreted most such waste in a solution of urea, as mammals do today; considerable water is required to keep urea dissolved.
Tất cả các thằn lằn chúa được biết đều có lớp da không có tuyến và loại bỏ chất thải nitơ bằng một hỗn hợp axit uric chứa ít nước, trong khi các cynodont bài tiết hầu hết các chất thải như vậy trong dung dịch urê, như động vật có vú ngày nay; cần một lượng nước đáng kể để giữ cho urê hòa tan.
Although pyrimidine derivatives such as uric acid and alloxan were known in the early 19th century, a laboratory synthesis of a pyrimidine was not carried out until 1879, when Grimaux reported the preparation of barbituric acid from urea and malonic acid in the presence of phosphorus oxychloride.
Mặc dù các dẫn xuất pyrimidin như axit uric và alloxan được biết đến vào đầu thế kỷ 19, nhưng việc tổng hợp pyrimidine trong phòng thí nghiệm đã không được thực hiện cho đến năm 1879, khi Grimaux báo cáo việc điều chế axit barbituric từ urê và axit malonic acid với sự hiện diện của phosphorus oxychloride.
Certain drugs and diseases can also cause elevated levels of uric acid .
Một số thuốc và bệnh cũng có thể làm cho nồng độ a-xit u-ric tăng cao .
Uric acid was first isolated from kidney stones in 1776 by the Swedish chemist Carl Wilhelm Scheele.
Axit uric lần đầu tiên được phân lập từ sỏi thận vào năm 1776 bởi nhà hóa học người Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele..
His blood sugar's 3 times norm... phosphorus and uric acid are off the charts.
Mức đường trong máu gấp 3 lần bình thường... phốt pho và acid uric thì cao chưa bao giờ thấy.
Among the U.S. male population , about 10 % have elevated blood uric acid levels , a condition known as hyperuricemia .
Khoảng 10% nam giới ở Hoa Kỳ mắc chứng a-xít u-ric cao trong máu , đây là bệnh thừa a-xít u-ric trong máu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uric acid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.