ureter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ureter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ureter trong Tiếng Anh.

Từ ureter trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống dẫn đái, niệu quản, Niệu quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ureter

ống dẫn đái

noun (narrow duct that carries urine from the kidneys)

niệu quản

noun

Niệu quản

noun (tubes used in the urinary system in most animals)

Xem thêm ví dụ

This may be done through a small incision in the skin ( percutaneous nephrolithotomy ) or through an instrument known as a ureteroscope that is passed through the urethra and bladder up into the ureter .
Bác sĩ có thể rạch một vết nhỏ trên da ( mổ thận lấy sỏi qua da ) hoặc sử dụng một công cụ như máy soi niệu quản được đưa qua niệu đạo và bàng quang rồi lên niệu quản .
Kidneys drain into the bladder, which drains into the ureter.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra.
Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái.
Hormones cause changes in the urinary tract , and the uterus may put pressure on the ureters or bladder or both - making it more difficult for urine to pass from the kidneys to the bladder and out .
Các hooc-môn làm cho đường tiểu biến đổi , và tử cung có thể đè nặng lên niệu quản hoặc bàng quang hoặc đè nặng lên cả hai - làm cho nước tiểu dẫn truyền từ thận đến bàng quang và ra ngoài trở nên khó khăn hơn .
The kidneys make urine from a mix of water and the body's waste products, funneling the unwanted fluid into two muscular tubes called ureters.
Thận tạo ra nước tiểu từ hỗn hợp nước và các chất thải của cơ thể, dẫn nước tiểu vào hai ống cơ gọi là ống dẫn đái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ureter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.