우리나라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우리나라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우리나라 trong Tiếng Hàn.

Từ 우리나라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hàn Quốc, 韓國, Cao Ly, cao ly, Bắc Triều Tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우리나라

Hàn Quốc

(Korea)

韓國

(Korea)

Cao Ly

(Korea)

cao ly

(Korea)

Bắc Triều Tiên

(Korea)

Xem thêm ví dụ

(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
12 우리는 복음서에 나오는 이 두 기록을 통해 “그리스도의 생각”에 대한 귀중한 통찰력을 얻게 됩니다.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
기쁨에는 힘이 있습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 삶에 임합니다.”(
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
하지만 우리가 아는 것처럼, 바울은 자신의 행동을 도저히 통제할 수 없다는 듯이 자포자기하지 않았습니다.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
미래에 우리는 TV 화면 같은 것을 사용해서 전자책을 만들겁니다.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
우리가 이 지침을 따른다면 필요 이상으로 진리를 복잡하게 가르치지 않을 것입니다.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
(골로새 1:9, 10) 우리는 두 가지 주된 방법으로 영적인 외모를 돌볼 수 있습니다.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 갔습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
그럼에도 여전히 우리는 직관을 통한 도움이 필요합니다.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
죽은 자들을 일으키실 그리스도의 능력에 관한 지식은 우리의 마음을 움직여 어떻게 하게 합니까?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
21 참으로, 우리는 여러 가지 방법으로 하나님께 영광을 돌리고 그분을 공경할 수 있으며 또 그렇게 해야 합니다.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
에베소 6:11-18에 묘사되어 있는 영적 갑주가 어떻게 우리를 보호해 줄 수 있는가?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
우린 앨라에게 피의 복수를 원해 그렇지?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
이런 태도로 “끊임없이 기도”할 때 우리는 진정한 믿음을 나타내는 것입니다.—데살로니가 전서 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우리나라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.