우울하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우울하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우울하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 우울하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chán, buồn, chán nản, thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우울하다

chán

adjective verb

그렇지만 우울증에서 쉽사리 벗어나지 못하고, 어느 때인가는 다시금 포기하고 싶어졌다.
Tuy nhiên, nỗi chán nản đã không buông tha tôi một cách dễ dàng.

buồn

adjective

그는 우울하고, 마음이 무거우며, 심란해 보였습니다.
Anh ta có vẻ buồn, dường như lòng đang trĩu nặng vì đau khổ.

chán nản

adjective verb

그렇지만 우울증에서 쉽사리 벗어나지 못하고, 어느 때인가는 다시금 포기하고 싶어졌다.
Tuy nhiên, nỗi chán nản đã không buông tha tôi một cách dễ dàng.

thất vọng

adjective noun

그는 너무 우울해져서 그의 친구들이 그가 자살할까 걱정을 할 정도였습니다.
Ông quá thất vọng đến nỗi bạn bè của ông lo lắng ông sẽ tự tử.

Xem thêm ví dụ

(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
우울증에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
제가 시작할때 좀 우울한 얘기를 했습니다.
Bây giờ, vì tôi đã bắt đầu bằng một tin xấu.
성경은 우울증을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
우울증을 치료해보기로 했죠. 우울증이었던 이유는, 우울증이 매우 일반적이며 여러분도 아시다시피, 약물 요법, 정신 요법 등 심지어 전기 충격 요법까지 다양한 치료법이 있지만 수백만명의 환자들 중 10에서 20 퍼센트는 치료 효과가 없으며 이 환자들을 돕고 싶었기 때문입니다.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
프랑스의 저술가 볼테르는 이렇게 썼습니다. “오늘 일시적으로 우울한 감정에 사로잡혀 자살하는 사람이 일주일만 더 기다렸더라면 살기를 원했을 것이다.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
또한 자신의 처지로 인해 우울해하는 때도 있습니다.
Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình.
양심이 괴로워지면 심지어 우울증이나 심한 실패감이 유발될 수도 있습니다.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
하지만 사고로 인한 건강 문제나 우울증과 같은 감정 문제로 어려움을 겪고 있는 부부의 경우에도 이 기사의 내용을 적용하면 도움이 될 수 있다.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
하지만 치료를 포함하여 온갖 방법을 시도한다 해도 우울증을 완전히 몰아낼 수 없을 때가 있습니다.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
여러 보고서에 따르면, 최근에 우울증 진단을 받는 청소년이 급속히 증가하고 있습니다.
Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động.
아마 우리의 부모님들도 우울하셨을 지도 모릅니다.
Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm.
··· 하지만 장로들로부터 위로와 조언을 받았습니다. ··· 여호와께서는 「파수대」를 통해 친절하시게도 심한 우울증에 대한 통찰력을 갖게 해 주셨어요.
Qua tạp chí Tháp Canh, Đức Giê-hô-va nhân từ cho chúng ta sự hiểu biết về chứng trầm cảm.
최근 몇 년 동안 나는 마음이 찢어지듯 아팠고 우울감과 슬픔을 겪어 왔어요.
Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn.
그리고 전통적인 프로그래밍 방식이 아닌 기계 학습이기 때문에 '우울증 위험성 높음'이라는 변수명은 존재하지 않아요. '임신 가능성 높음' '남성 공격성 척도'도 없죠.
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
그녀는 그런 것 전혀 방을 본 적이 그것이 호기심과 우울한 생각 못했어.
Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm.
산후우울증에 대처하기 위한 제안들
Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh
우울한 기분이 들 때 할 수 있는 일
Bạn có thể làm gì khi bị trầm cảm?
진짜 우울증이란 인생이 잘 안 풀릴 때 슬퍼하는 것이 아닙니다.
Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý.
저는 그런 우울증이, 50년간 함께한 사랑하는 배우자를 잃은, 정말 천사 같은 분에게도 찾아오는 것을 보았습니다.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
절망, 죄책감 및 우울
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
우울증에 걸릴 가능성이 낮아집니다.
Giảm nguy cơ trầm cảm.
그렇지만, 아무도 그걸 보지 못한다는 사실이 그를 우울하게 만들었습니다.
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.
빈곤이 흔히 우울감과 좌절감을 가져다 주는 것도 그리 놀라운 일이 아닙니다!
Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội!
그걸로 우울증 상황을 막을 수 있다는 걸 알고 있으니까요.
Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우울하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.