valerian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valerian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valerian trong Tiếng Anh.

Từ valerian trong Tiếng Anh có các nghĩa là Valerian, cây nữ lang, nữ lang, rễ nữ lang, Chi Nữ lang, Valerian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valerian

Valerian

noun

I gave her a mixture of valerian and bromine.
Tôi đã cho cổ uống bromine trộn với valerian.

cây nữ lang

noun

Some people report a stimulating effect with valerian .
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .

nữ lang

noun

Some people report a stimulating effect with valerian .
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .

rễ nữ lang

noun

Chi Nữ lang

proper

Valerian

proper (Valerian (emperor)

I gave her a mixture of valerian and bromine.
Tôi đã cho cổ uống bromine trộn với valerian.

Xem thêm ví dụ

Sometimes there may be headache or a " hangover " feeling after using valerian .
Đôi khi bệnh nhân cũng có thể thấy nhức đầu hoặc có cảm giác " khó chịu / buồn nôn " sau khi sử dụng nữ lang .
Some people report a stimulating effect with valerian .
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .
Valerian left for the East to stem the Persian threat, and Gallienus remained in Italy to repel the Germanic tribes on the Rhine and Danube.
Valerianus trao lại phía Đông để ngăn chặn các mối đe dọa của người Ba Tư, còn Gallienus ở lại Ý để đẩy lùi các bộ tộc người German trên sông Rhine và sông Danube.
After recovering the final artifact piece, Valerian and Raynor work together to invade the Zerg world of Char and use the artifact to restore Kerrigan's humanity, thus weakening the Zerg at the cost of much of the Dominion fleet.
Sau khi thu hồi mảnh cổ vật cuối cùng, Valerian và Raynor bắt tay nhau kéo quân xâm nhập vào thế giới Char của Zerg và sử dụng cổ vật đó để khôi phục lại nhân tính cho Kerrigan, do đó làm suy yếu loài Zerg khiến phần lớn hạm đội Dominion bị tổn thất nặng.
Throwing off their allegiance to Valerian's son, the legions of Moesia proclaimed Ingenuus Roman Emperor at Sirmium in 260.
Thế là ông bèn quẳng nghĩa vụ trung thành với con trai của Valerianus ra và được các quân đoàn lê dương ở Moesia tôn làm Hoàng đế La Mã tại Sirmium vào năm 260.
Valerian's eldest son and heir-apparent, Gallienus, succeeded him and took up the fight on the eastern frontier.
Con trưởng và người thừa kế chính thức của ông,Gallienus, đã lên kế vị và tiếp tục tiến hành cuộc chiến ở biên giới phía đông.
"Not a Marvel Movie: 'Valerian' Director on His Epic and Expensive Sci-Fi Adapted From a Graphic Novel".
Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. ^ “Not a Marvel Movie: 'Valerian' Director on His Epic and Expensive Sci-Fi Adapted From a Graphic Novel”.
Roman counter-attacks under the emperor Valerian ended in disaster when the Roman army was defeated and besieged at Edessa and Valerian was captured by Shapur, remaining his prisoner for the rest of his life.
Cuộc phản công của người La Mã dưới quyền hoàng đế Valerianus đã kết thúc trong thảm họa khi quân đội La Mã đã bị đánh bại và bị bao vây ở Edessa và Valerianus đã bị bắt bởi Shapur, và ông ta dành phần còn lại của cuộc đời mình trong sự cầm tù.
With the Dominion under control of Mengsk's son Valerian, Kerrigan bids farewell to Raynor and departs with the Zerg Swarm to confront Amon and his forces.
Toàn bộ quyền hành của đế chế Dominion rơi vào tay Valerian, con trai của Mengsk, Kerrigan bèn chào tạm biệt Raynor và khởi hành cùng với bầy Zerg để đối đầu với đại quân của Amon.
Tiberius was forced to stop his campaign against Maroboduus and recognise him as king so that he could then send his eight legions (VIII Augustan, XV Apollonian, XX Victorious Valerian, XXI Predator, XIII Twin, XIV Twin, XVI Gallic and an unknown unit) to crush the rebellion in the Balkans.
Cuộc khởi nghĩa này kéo dài gần 4 năm trời và Tiberius đã buộc phải ngừng chiến dịch của ông chống lại Marbod, công nhận ông ta là vua và phái tám quân đoàn của mình (VIII Augusta, XV Apollinaris, XX Valeria Victrix, XXI Rapax, XIII Gemina, XIV Gemina, XVI Gallica và một đơn vị chưa được biết ) tới vùng Balkan.
Valerian rewarded a Palmyrene noble named Odaenathus —Zenobia’s husband— by raising him, in 258 C.E., to the rank of consul of Rome because he had successfully campaigned against Persia and extended the boundary of the Roman Empire into Mesopotamia.
Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi.
Valeriana sitchensis is a species of valerian known by the common name Sitka valerian.
Valeriana sitchensis là một loài nữ lang tiếng Anh thường gọi là Sitka valerian.
Valerian was created as Metzen felt that Arcturus' story had been effectively told in StarCraft and Brood War.
Valerian đã được tạo ra khi Metzen cảm thấy là câu chuyện Arcturus rất hiệu quả nói trong StarCraft và Brood War .
"'Dunkirk' and 'Valerian' Bring Big Budgets to the Weekend, but Will They Bring Big Box Office?".
Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017. ^ a ă “'Dunkirk' and 'Valerian' Bring Big Budgets to the Weekend, but Will They Bring Big Box Office?”.
Publius Licinius Cornelius Valerianus (died 258), also known as Valerian II, was the eldest son of Roman Emperor Gallienus and Augusta Cornelia Salonina who was of Greek origin and grandson of the Emperor Valerian who was of a noble and traditional senatorial family.
Publius Licinius Cornelius Valerianus (mất năm 257 hoặc 258) còn gọi là Valerianus II, là con trưởng của Hoàng đế La Mã Gallienus và Augusta Cornelia Salonina gốc Hy Lạp và cháu trai của Hoàng đế Valerianus I vốn xuất thân từ một gia đình quý tộc và có truyền thống nghị viên.
When her husband became joint-emperor with his father Valerian in 253, Cornelia Salonina was named Augusta.
Khi chồng bà trở thành đồng hoàng đế với cha mình Valerianus vào năm 253, Cornelia Salonina được phong là Augusta.
This is particularly notable for characters later appearing in the games, such as Valerian Mengsk.
Điều này càng rõ hơn đối với các nhân vật chỉ xuất hiện về sau này như Valerian Mengsk.
US Ambassador to the United Nations Adlai Stevenson confronted Soviet Ambassador Valerian Zorin in an emergency meeting of the Security Council, challenging him to admit the existence of the missiles.
Bằng giọng nói lớn tiếng đòi hỏi, Đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, Adlai Stevenson, chất vấn Đại sứ Liên Xô Valerian Zorin trong cuộc họp khẩn và yêu cầu ông thừa nhận về sự tồn tại của những tên lửa tại Cuba.
When Valerian was proclaimed Emperor on 22 October 253, he asked the Senate to ratify the elevation of Gallienus to Caesar and Augustus.
Khi Valerianus tự xưng là Hoàng đế vào ngày 22 tháng 10 năm 253, ông yêu cầu Viện Nguyên lão phê chuẩn chọn Gallienus làm Caesar và Augustus.
His roles include Andrew Detmer in Chronicle (2012), Harry Osborn in The Amazing Spider-Man 2 (2014), Lockhart in Gore Verbinski's A Cure for Wellness (2016), and the title character in Luc Besson's Valerian and the City of a Thousand Planets (2017).
Vai diễn của anh gồm có Andrew Detmer trong Chronicle (2012), Harry Osborn trong The Amazing Spider-Man 2 (2014), Lockhart trong phim của đạo diễn Gore Verbinski, A Cure for Wellness (2016) và nhân vật chính trong Valerian and the City of a Thousand Planets (2017) của đạo diễn Luc Besson.
According to Eutropius and Aurelius Victor, he was particularly energetic and successful in preventing invaders from attacking the German provinces and Gaul, despite the weakness caused by Valerian's march on Italy against Aemilianus in 253.
Theo Eutropius và Aurelius Victor, ông đặc biệt năng động và thành công trong việc ngăn chặn những kẻ xâm lược tấn công các tỉnh vùng German và Gaul, bất chấp sự yếu kém gây ra từ cuộc hành quân của Valerianus vào đất Ý chống lại Aemilianus năm 253.
There are several herbs thought to help sleep , including chamomile , valerian root , kava , lemon balm , passionflower , lavender , and St. John 's Wort .
Có một số loại thảo dược được cho rằng có khả năng giúp người ta ngủ được , bao gồm cúc La mã , nữ lang , cây hồ tiêu , tiá tô đất , hoa lạc tiên , hoa oải hương , và St. John 's Wort .
She was the mother of three princes: Valerian II, who died in 258; Saloninus, who was named co-emperor but was murdered in 260 by the army of general Postumus; and Marinianus, who was killed in 268, shortly after his father was assassinated.
Salonina là mẹ của ba vị hoàng tử gồm Valerianus II mất vào năm 258, Saloninus cũng được chọn làm đồng hoàng đế nhưng về sau bị quân của tướng Postumus giết chết vào năm 268, và sau cùng là Marinianus cũng bị sát hại vào năm 268 ngay sau khi cha mình bị ám sát.
I gave her a mixture of valerian and bromine.
Tôi đã cho cổ uống bromine trộn với valerian.
Unlike the benzodiazepines , most people feel no morning grogginess after taking valerian .
Không giống như benzodiazepines , hầu hết bệnh nhân đều không cảm thấy choáng váng vào buổi sáng sau khi sử dụng nữ lang .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valerian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.