vainly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vainly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vainly trong Tiếng Anh.

Từ vainly trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô ích, hão, hão huyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vainly

vô ích

adjective

hão

adverb

hão huyền

adverb

Xem thêm ví dụ

Robinson made rendezvous with the destroyers of section 3 to the north of Hibuson Island after her torpedo attack, and vainly attempted to rescue the many Japanese survivors who refused all efforts to save them.
Robinson gặp gỡ trở lại các tàu khu trục thuộc thê đội 3 về phía Bắc đảo Hibuson sau khi tấn công bằng ngư lôi, tìm cách cứu vớt những thủy thủ Nhật Bản sống sót nhưng họ từ chối được cứu vớt.
Ross, who in 1831 had located the North Magnetic Pole, spent the next two years vainly searching for a sea passage to the South Pole; later, his name was given to the ice shelf and the sea surrounding it.
Ross, người năm 1831 đã đặt Cực Bắc từ, đã dành hai năm tiếp theo tìm kiếm một lối đi biển đến cực Nam; Sau đó, tên của anh ta được đưa lên thềm đá và biển xung quanh.
In 1883, during a lecture at the Royal Institution, Lord Kelvin said he had heard an account of it from Stokes many years before, and had repeatedly but vainly begged him to publish it.
Vào năm 1883, trong một bài giảng tại Viện Hoàng gia, Lord Kelvin nói rằng ông đã nghe về những lý thuyết đó từ Stokes nhiều năm về trước, và đã cố gắng thuyết phục Stokes xuất bản các kết quả đó nhưng không thành công.
In 1742, the Prussians vainly attempted to conquer the city, and the position of Brno was confirmed with the establishment of a bishopric in 1777.
Năm 1742, nước Phổ thất bại trong cố gắng xâm chiếm thành phố, và vị trí của Brno được xác nhận cùng với sự thiết lập của tòa giáo mục năm 1777.
All the just ideals for which mankind has vainly struggled until now will be fully attained.
Tất cả những lý tưởng công chính mà nhân loại từ trước đến nay vẫn hoài công tranh đấu sẽ hoàn toàn đạt được.
Hobbled by old wounds, Watanabe spent most of the night vainly searching for Kawaguchi in the jungle south of the ridge.
Vì vết thương cũ tái phát, trung tá Watanabe phải bước đi tập tễnh suốt đêm tìm kiếm Kawaguchi trong vọng ở khu rừng phía nam ngọn đồi.
It is named after Galatea, one of the fifty Nereids of Greek legend, with whom Cyclops Polyphemus was vainly in love.
Nó được đặt tên theo Galatea, một trong những Nereid trong thần thoại Hy Lạp, người mà Cyclop Polyphemus yêu.
The dim light struggled vainly against the approaching darkness of night.
Ánh sáng mờ mờ đang đấu tranh một cách tuyệt vọng với bóng đêm đang ập tới.
In 552 Valerian vainly endeavored to enter the city, but it was only when the Goths were fully overthrown that they surrendered it.
Năm 552 Valerian vô ích cố gắng để vào thành phố, nhưng chỉ khi họ bị lật đổ hoàn toàn mà Goths đầu hàng.
His father named him Jeremiah Jones Colbath after a wealthy neighbor who was a childless bachelor, vainly hoping that this gesture might result in an inheritance.
Cha cậu đặt tên cậu là Jeremiah Jones Colbath theo tên một người hàng xóm độc thân giàu có, với hy vọng rằng cách đặt tên này có thể dẫn đến một thừa kế.
Will compared to that person become interesting. Just you are that kind and to attempt vainly what? - to close up fee. - parking little brother.
Tôi nghĩ rằng bạn có unfulfilled những ham muốn, bạn cũng là một nạn nhân tâm lý.
His rule became increasingly erratic and authoritarian: he appointed himself Marshal (a title previously unknown in Cambodia) in April 1971, and in October suspended the National Assembly, stating he would no longer "vainly play the game of democracy and freedom" in wartime.
Sự cai trị của ông ngày càng trở nên thất thường và độc đoán như việc ông tự mình bổ nhiệm chức danh Thống chế (một danh hiệu chưa từng có ở Campuchia) vào tháng 4 năm 1971, tiếp đó vào tháng 10 cùng năm ông ra lệnh đình chỉ hoạt động của Quốc hội, mà ông sẽ "không còn chơi trò chơi kiểu dân chủ" nữa.
Just you are that kind and to attempt vainly what? - to close up fee. - parking little brother.
Chỉ cần bạn có loại đó và cố gắng kêu căng những gì? - để đóng lên phí. - bãi đỗ xe em trai.
What torch is yond that vainly lends his light To grubs and eyeless skulls? as I discern,
Ngọn đuốc là yond kêu căng vay ánh sáng của mình ấu trùng và hộp sọ đui? như tôi phân biệt,
After vainly endeavouring to dispose of his museum collection entire, he sold it off piecemeal.
Sau khi cố gắng giải quyết trọn vẹn bộ sưu tập của bảo tàng một cách không thành công, ông đành bán chúng rời rạc.
We spent all night vainly trying to trace her at hospitals.
Chúng tôi thức suốt đêm hỏi thăm các bệnh viện để tìm tung tích mẹ nhưng chẳng tìm được gì.
Again and again Gregor listened as one of them vainly invited another one to eat and received no answer other than " Thank you.
Một lần nữa và một lần nữa Gregor lắng nghe là một trong số họ kêu căng đã mời một số khác để ăn và không nhận được câu trả lời khác hơn là " Cảm ơn bạn.
What are some things that people vainly trust in for security?
Người ta đặt tin cậy sai lầm vào một số điều nào để được an toàn?
Chirac vainly attempted to rally Gaullists behind Prime Minister Pierre Messmer.
Chirac đứng sau nỗ lực vọng tập hợp những người phái de Gaulle phía sau Thủ tướng Pierre Messmer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vainly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.