βαλεριάνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βαλεριάνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βαλεριάνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βαλεριάνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nữ lang, Chi Nữ lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βαλεριάνα

nữ lang

feminine

Αλλά δεν πολτοποιώ έτσι τη Βαλεριάνα.
Nhưng tôi không nghiền nữ lang như thế.

Chi Nữ lang

Xem thêm ví dụ

Ανακάλεσε διάφορες λεγεώνες και διέταξε οι ενισχύσεις να επιστρέψουν στη Ρώμη από την Γαλατία, κάτω από τις εντολές του μελλοντικού αυτοκράτορα Βαλεριανού.
Ông cho gọi nhiều quân đoàn lê dương và ra lệnh cho quân tiếp viện từ Gaul trở về Roma dưới sự chỉ huy của vị hoàng đế tương lai Publius Licinius Valerianus.
Αλλά δεν πολτοποιώ έτσι τη Βαλεριάνα.
Nhưng tôi không nghiền nữ lang như thế.
Αναγνωρίζοντας τη στρατηγική της θέση, Ρωμαίοι αυτοκράτορες όπως ο Αδριανός και ο Βαλεριανός επισκέφτηκαν την Παλμύρα.
Nhận thấy vị trí then chốt của nó, các hoàng đế La Mã như Hadrian và Valerian đã đến thăm Palmyra.
Οι αντεπιθέσεις του Ρωμαίου αυτοκράτορα Βαλεριανού κατέληξαν σε καταστροφή όταν ο ρωμαϊκός στρατός ηττήθηκε και πολιορκήθηκε στην Έδεσσα, με τον Βαλεριανό να πέφτει στα χέρια του Σαπώρη Α', παραμένοντας σε αιχμαλωσία για το υπόλοιπο της ζωής του.
Cuộc phản công của người La Mã dưới quyền hoàng đế Valerianus đã kết thúc trong thảm họa khi quân đội La Mã đã bị đánh bại và bị bao vây ở Edessa và Valerianus đã bị bắt bởi Shapur, và ông ta dành phần còn lại của cuộc đời mình trong sự cầm tù.
Το 552 οι Βαλεριάνοι μάταια προσπάθησαν να εισέλθουν στην πόλη, αλλά ήταν μόνο όταν ήταν τελείως πεπεισμένοι ότι οι Γότθοι την παρέδωσαν.
Năm 552 Valerian vô ích cố gắng để vào thành phố, nhưng chỉ khi họ bị lật đổ hoàn toàn mà Goths đầu hàng.
Σε αναγνώριση της νίκης του Οδαίναθου επί του Σαπώρ, ο γιος και διάδοχος του Βαλεριανού, ο Γαλλιηνός, του απένειμε τον τίτλο κορέκτορ τότιους Οριέντις (κυβερνήτης πάσης Ανατολής).
Để công nhận việc Odaenathus chiến thắng Sapor, con của Valerian và cũng là người kế vị ông là Gallienus đã ban cho Odaenathus tước hiệu corrector totius Orientis (toàn quyền ở phương Đông).
Μετά την αιχμαλώτιση του Βαλεριανού από τους Σασσανίδες και τον θάνατό του σε αιχμαλωσία στη Βισαπούρ, ο Οδαίναθος εξεστράτευσε μέχρι την Κτησιφώντα (κοντά στη σημερινή Βαγδάτη) για εκδίκηση, εισβάλλοντας στην πόλη δύο φορές.
Sau khi Valerian bị bắt khi bởi quân Sassanid và bị giam cầm đến chết ở Bishapur, Odaenathus đã tiến quân tới tận Ctesiphon (gần Baghdad ngày nay) để trả thù, xâm phạm thành phố hai lần.
Ο Γαλλιηνός (λατινικά: Publius Licinius Egnatius Gallienus, 218 - Σεπτέμβριος 268) ήταν Ρωμαίος αυτοκράτορας με τον πατέρα του, Βαλεριανό, από τις 22 Οκτωβρίου του 253 έως την άνοιξη του 260 και μόνος του από την άνοιξη του 260 έως τον Σεπτέμβριο του 268.
Gallienus (tiếng Latinh: Publius Licinius Egnatius Gallienus Augustus; 218 – 268) là Hoàng đế La Mã với cha mình Valerianus từ năm 253 đến 260 và một mình từ năm 260 đến 268.
Της έδωσα ένα μείγμα βαλεριάνα και βρώμιο.
Tôi đã cho cổ uống bromine trộn với valerian.
Ο Αυτοκράτορας Βαλεριανός ήρθε προσωπικά να ηγηθεί των δυνάμεών του εναντίον των επιτιθέμενων αλλά ηττήθηκε και αιχμαλωτίστηκε από τους Πέρσες.
Hoàng đế Valerian thân hành chỉ huy lực lượng chống lại kẻ tấn công nhưng bị quân Ba Tư đánh bại và bắt giữ.
Η λεπίδα είναι από Βαλεριανό ατσάλι, η λαβή από κόκαλο δράκου.
Lưỡi dao làm từ thép Valyrian, chuôi làm từ xương rồng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βαλεριάνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.