vector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vector trong Tiếng Anh.

Từ vector trong Tiếng Anh có các nghĩa là vectơ, lái, basis . xectơ cơ sở, Véc-tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vector

vectơ

noun

We're so used to working in one vector.
Ta chỉ quen làm việc trong một vectơ.

lái

verb

basis . xectơ cơ sở

verb

Véc-tơ

Direction and up vectors are co-linear
Véc- kiểu hướng và lên cùng đường thẳng

Xem thêm ví dụ

See Michler 2006, Carter 1989. ^ t: More rigorously, every group is the symmetry group of some graph; see Frucht's theorem, Frucht 1939. ^ u: More precisely, the monodromy action on the vector space of solutions of the differential equations is considered.
Xem Michler 2006, Carter 1989. ^ t: Một cách phức tạp hơn, mỗi nhóm là nhóm đối xứng của một số đồ thị; xem định lý Frucht, Frucht 1939. ^ u: Chính xác hơn, tác dụng đơn đạo (monodromy) trên không gian vectơ của nghiệm các phương trình vi phân được xét tới.
You must divert immediately to vector 0-2-0.
Anh phải chuyển hướng sang véc tơ 0-2-0 ngay lập tức.
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n.
Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n.
The magnetic field vector was measured instantaneously, and the instrument range was changed after each measurement.
Vectơ từ trường được đo ngay lập tức và phạm vi công cụ đã được thay đổi sau mỗi phép đo.
A vector processor is a CPU or computer system that can execute the same instruction on large sets of data.
Bài chi tiết: Xử lý liên hợp Một bộ xử lý liên hợp là hệ thống CPU hoặc máy tính có thể thực hiện cùng một lệnh trên các bộ dữ liệu lớn.
In 1957, Robert Marshak and George Sudarshan and, somewhat later, Richard Feynman and Murray Gell-Mann proposed a V−A (vector minus axial vector or left-handed) Lagrangian for weak interactions.
Năm 1957, Robert Marshak và George Sudarshan và một số người khác về sau, bao gồm Richard Feynman và Murray Gell-Mann đề xuất hàm Lagrangian V−A (vectơ trừ vectơ trục hay định hướng trái) cho tương tác yếu.
These are normally insects, but some fungi, nematode worms, and single-celled organisms have been shown to be vectors.
Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector.
A similar and closely related form of duality exists between a vector space and its dual space.
Một hình thức tương tự và có liên quan chặt chẽ của tính hai mặt tồn tại giữa một không gian vectơ và không gian hai mặt của nó.
So all we've got to do is take that DNA, put it into a gene therapy vector, like a virus, and put it into neurons.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Is that the best momentum-to-energy fourth vector constant you've got?"
Có phải đó là động lượng sang năng lượng vector bốn hằng số tốt nhất mà mày có?"
So they need a vector -- and this vector, it's normally an animal.
Vì vậy, chúng cần một vật trung gian (vector), và vật trung gian này thông thường là động vật.
You are cleared on Vector 79, on 195...
Các bạn được phép vào vùng 7.
You can apply a style template to vector data that contains fields you want to have displayed in the 3D viewer.
Bạn có thể áp dụng mẫu kiểu cho dữ liệu vectơ chứa các trường bạn muốn hiển thị trong trình xem 3D.
Plant viruses are often spread from plant to plant by organisms, known as vectors.
Virus thực vật thường lây lan từ cây này sang cây khác qua những sinh vật trung gian, gọi là các vector.
Direction vector is zero
Véc-tơ hướng là số không
The conservation of the LRL vector corresponds to an unusual symmetry; the Kepler problem is mathematically equivalent to a particle moving freely on the surface of a four-dimensional (hyper-)sphere, so that the whole problem is symmetric under certain rotations of the four-dimensional space.
Sự bảo toàn của véctơ LRL tương ứng với một đối xứng hiếm gặp; bài toán Kepler, về mặt toán học, là tương đương với bài toán một hạt chuyển động tự do trên mặt cầu bốn chiều, do đó toàn bộ bài toán là đối xứng với một số phép quay trong không gian bốn chiều.
Vector-based Drawing Program
Trình vẽ dựa vào véctơName
Text normally runs around the content of a shape, when you want a custom outline that is independent of the content you can create one and alter it with the vector tools
Văn bản thường chạy quanh nội dung của một hình, nếu bạn muốn một đường nét độc lập với nội dung bạn có thể tạo ra một đường và chỉnh sửa nó bằng các công cụ vector
It has to match the dimension of this vector.
Đô thị này có để phù hợp với kích thước của véc tơ này.
And you can show, just by looking at data from literature, that vector-borne diseases are more harmful than non-vector-borne diseases.
Và bạn có thể chứng minh, bằng cách xem xét số liệu trong các tài liệu, rằng các bệnh truyền đi bởi vector là nguy hiểm hơn so với các bệnh không có vector.
The direction of ur is described by θ, the angle between the x-axis and the unit vector, measured counterclockwise from the x-axis.
Vị trí của ur được mô tả theo θ, góc tạo bởi trục x là vector đơn vị, đo theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ trục x.
In rocketry and ballistic missiles that fly outside the atmosphere, aerodynamic control surfaces are ineffective, so thrust vectoring is the primary means of attitude control.
Trong lĩnh vực rocket và tên lửa đạn đạo, điều khiển bay mặt đất có khí động học thưởng không hiệu quả, nên ý nghĩa chính của vector đẩy là điều chỉnh độ cao.
(Live) SK: We now have on the order of 2,200 videos, covering everything from basic arithmetic, all the way to vector calculus, and some of the stuff that you saw up there.
SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
She was able to see the vectors and trend lines and intentions long before any of us and understand what was going to happen and made a philosophical decision to attack in a peace game.
Cô bé có thể thấy phương hướng và mục đích trước tất cả những người còn lại và biết rõ những gì đã đang xảy ra và đưa ra những quyết định rất bình tĩnh để tấn công trong trò chơi hòa bình
X, to refer to matrices, and usually we'll use lowercase, like a, b, x, y, to refer to either numbers, or just raw numbers or scalars or to vectors.
X, để đề cập đến ma trận, và thường chúng tôi sẽ sử dụng chữ thường, giống như a, b, x, y, để đề cập đến một trong hai con số, hoặc chỉ cần nguyên số hoặc giả hoặc để vectơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.