vat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vat trong Tiếng Anh.

Từ vat trong Tiếng Anh có các nghĩa là bể, chum, bỏ vào bể, thuế giá trị gia tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vat

bể

verb noun

Then they placed the mass in a covered vat and simmered it with seawater for several more days.
Sau đó, họ cho hỗn hợp này cùng với nước biển vào một bể, đậy lại và đun nhỏ lửa thêm vài ngày nữa.

chum

verb

bỏ vào bể

verb

thuế giá trị gia tăng

noun

Xem thêm ví dụ

Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs.
Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra.
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues.
Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất.
Here's the VAT ID format for your location:
Dưới đây là định dạng ID VAT dành cho vị trí của bạn:
Due to VAT and Goods and Services Tax (GST) laws, Google is responsible for determining, charging, and remitting VAT or GST for all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in the following locations:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
Learn more About VAT collector status.
Hãy tìm hiểu thêm trong mục Giới thiệu về tư cách bên thu thuế VAT.
Due to VAT laws in the European Union (EU), Google is responsible for determining, charging, and remitting VAT for all Google Play Store digital content purchases by EU customers.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
You don't need to calculate and send VAT separately for purchases made by customers in Russia.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.
If you are not using the KRW currency, you've signed an agreement with Google Asia Pacific and therefore are not subject to VAT.
Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT.
Here are some common company ID numbers that individuals won't have: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer, and VAT Reg Number.
Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT.
Travers rated it two out of four stars and said, "Think of yourself sitting down for a big two-hour wallow in instant stupid with a vat of popcorn, slathered in fake butter and possibly a mound of melted M&Ms on top.
Travers đánh giá phim hai trên bốn sao và nhận xét, "Hãy nghĩ tới việc bạn ngồi trong hai tiếng đồng hồ để đắm mình trong sự ngu dốt với một hộp bỏng, bọc trong một ít bơ giả và có thể là thêm một đống kẹo M&M chảy ở bên trên nữa.
Google can't give advice on VAT.
Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT.
The fees for a .lu second level domain are €40 for the creation (or modification of a contact) and €40 yearly (including VAT).
Cước phí cho tên miền cấp hai.lu là 40 euro để khởi tạo (hoặc điều chỉnh một địa chỉ) và 40 euro hàng năm (đã gồm VAT).
If a sale is subject to VAT, the VAT charged will be based on the applicable VAT rules for content.
Nếu một hàng bán phải chịu VAT thì VAT đó sẽ được tính dựa trên các quy tắc VAT hiện hành đối với nội dung.
OFCs provide what are called tax neutral special purpose vehicles ("SPVs") where no taxes, VAT, levies or duties are taken by the OFC on the SPV.
OFC cung cấp những gì được gọi là phương tiện đặc biệt trung lập về thuế ("SPV") trong đó không có thuế, thuế VAT, thuế hoặc thuế được thực hiện bởi OFC trên SPV.
You only need to send us an invoice if you're a publisher registered for VAT purposes in Ireland.
Bạn chỉ cần gửi cho chúng tôi hóa đơn nếu bạn là nhà xuất bản đã đăng ký cho các mục đích liên quan đến thuế VAT ở Ireland.
Bear in mind that Google can't give advice about VAT.
Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT.
Specific policy options include VAT reforms, increases in excise taxes for selected goods, a review and rationalization of tax expenditures to broaden the CIT base and introduction of a recurrent property tax.
Các lựa chọn chính sách cụ thể có thể bao gồm: cải cách thuế giá trị gia tăng, điều chỉnh thuế tiêu thụ đặc biệt đối vơi một số mặt hàng, rà soát và hợp lý hóa các hình thức ưu đãi thuế (chi tiêu thuế) nhằm mở rộng cơ sở tính thu từ thuế thu nhập doanh nghiệp, và áp dụng thuế tài sản.
In addition, the Paying Taxes indicator has been expanded to cover post-filing processes, such as tax audits and VAT refund.
Ngoài ra, tiêu chí Nộp thuế cũng được mở rộng và bao gồm cả các quy trình sau khai báo thuế, ví dụ kiểm toán thuế và hoàn thuế VAT.
For all documents except VAT invoices, if the document has an error, you'll need to correct your information in your account first and allow 24 hours for the system for synchronize.
Đối với tất cả chứng từ ngoại trừ hóa đơn VAT, nếu chứng từ của bạn có lỗi, trước tiên bạn sẽ cần chỉnh sửa thông tin trong tài khoản của mình và đợi 24 giờ để hệ thống đồng bộ hóa.
If you earned a reward from a promotional offer or any other type of credit adjustment, then VAT will automatically be applied to the usage paid by this credit.
Nếu bạn nhận được phần thưởng từ một ưu đãi khuyến mại hoặc loại điều chỉnh tín dụng khác thì VAT sẽ tự động áp dụng cho việc sử dụng được thanh toán bằng tín dụng này.
When those customers are residents of a US state having sales taxes on such goods, the VAT or GST taxes paid might be used as a credit against the amount of use tax otherwise owed, unless excluded, such as in Massachusetts.
Khi những khách hàng đó là cư dân của một tiểu bang Hoa Kỳ có thuế bán hàng đối với hàng hóa đó, thuế VAT hoặc thuế GST phải trả có thể được sử dụng như một khoản tín dụng so với số tiền thuế sử dụng khác, trừ khi được loại trừ, như ở Massachusetts.
The state of Michigan used a form of VAT known as the "Single Business Tax" (SBT) as its form of general business taxation.
Ở Hoa Kỳ, bang Michigan sử dụng hình thức thuế VAT như là "Single Business Tax" (SBT) như là hình thức thuế kinh doanh tổng hợp.
Here's how we calculate the VAT deduction from your Google Ads payment:
Sau đây là cách chúng tôi tính khoản khấu trừ VAT từ khoản thanh toán Google Ads của bạn:
From there, the birds are dragged through an electrified vat of water, which renders them paralyzed, but not necessarily unconcious.
Sau đó, những con gà bị kéo qua một rãnh nước có điện, làm chúng bị tê liệt, nhưng không phải con nào cũng bất tỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.