vegetable oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vegetable oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetable oil trong Tiếng Anh.

Từ vegetable oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu thực vật, Dầu thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vegetable oil

dầu thực vật

noun

Home cure : Vegetable oil
Phương thuốc gia đình : dầu thực vật

Dầu thực vật

noun (triglyceride extracted from a plant)

Home cure : Vegetable oil
Phương thuốc gia đình : dầu thực vật

Xem thêm ví dụ

It may also be called renewable diesel, hydrotreated vegetable oil or hydrogen-derived renewable diesel.
Nó cũng có thể được gọi là dầu diesel tái tạo, dầu thực vật hoặc diesel tái sinh có nguồn gốc từ hydro.
Biodiesel is made from vegetable oils and animal fats.
Dầu diesel sinh học được làm từ dầu thực vật và mỡ động vật .
Bombs struck vegetable oil storage tanks causing uncontrollable fires.
Các quả bom cháy đã làm nổ tung các thùng nhiên liệu bị rỉ, gây ra các đám cháy không thể kiểm soát được.
Straight unmodified edible vegetable oil is generally not used as fuel, but lower-quality oil has been used for this purpose.
Bài chi tiết: Nhiên liệu dầu thực vật Ở trạng thái ban đầu chưa bị biến đổi còn có thể ăn được dầu thực vật thường không được sử dụng làm nhiên liệu, nhưng dầu có chất lượng thấp hơn đã được sử dụng cho mục đích này.
Used vegetable oil is increasingly being processed into biodiesel, or (more rarely) cleaned of water and particulates and then used as a fuel.
Dầu thực vật đã qua sử dụng ngày càng được tận dụng để chế biến thành dầu diesel sinh học, hoặc (hiếm khi) được làm sạch bằng nước hoặc các loại hạt và sau đó được sử dụng làm nhiên liệu.
Japan is a big importer of Canada 's natural resources , such as coal , wood , copper ore , plus food products including pork and vegetable oil .
Nhật Bản là một quốc gia nhập khẩu lớn với các tài nguyên thiên nhiên của Canada như than đá , gỗ , quặng đồng , cùng các loại thực phẩm bao gồm thịt lợn và dầu thực vật .
The AHA recommends getting up to 10 % of your total daily calories from omega-6 fats , which are found in vegetable oils and nuts .
Tổ chức AHA khuyến nghị nên bổ sung 10% tổng ca-lo hàng ngày của bạn từ các chất béo Omega-6 , có trong dầu thực vật và đậu .
As with petroleum waxes, it may be softened by dilution with mineral oil or vegetable oil to make it more workable at room temperature.
Giống như sáp dầu mỏ, nó có thể được làm mềm bằng pha loãng với dầu khoáng hoặc dầu thực vật để khiến chúng khả thi hơn ở nhiệt độ phòng.
Vegetable oil can also be used in many older diesel engines that do not use common rail or unit injection electronic diesel injection systems.
Dầu thực vật cũng có thể được sử dụng trong nhiều động cơ diesel đời cũ hơn mà không sử dụng hệ thống phun diesel điện tử, như là Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp hoặc kim phun đơn vị.
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol.
Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do.
Pringles have about 42% potato content, the remainder being wheat starch and flours (potato, corn, and rice) combined with vegetable oils, an emulsifier, salt, and seasoning.
Pringles chứa khoảng 42% bột khoai tây, còn lại là tinh bột, bột mì (khoai tây, ngô, lúa gạo) cùng với dầu thực vật, muối và mốt số phụ gia khác.
When Nazi Germany faced oil shortages in World War II , methods of producing oil , diesel and gasoline substitutes from vegetable oils , animal fats and coal were thoroughly explored .
Khi Đức Quốc Xã lâm vào cảnh thiếu hụt dầu trong Đệ Nhị Thế chiến , các phương pháp sản xuất những sản phẩm thay thế xăng dầu từ dầu thực vật , mỡ động vật và than được nghiên cứu triệt để .
A type of garlic oil involves soaking diced or crushed garlic in vegetable oil, but this is not pure garlic oil; rather it is a garlic-infused oil.
Một loại dầu tỏi được sản xuất bằng cách ngâm tỏi thái hạt lựu hoặc tỏi nghiền trong dầu thực vật, nhưng đây không phải là dầu tỏi nguyên chất; thay vào đó là dầu tỏi pha.
2:7) Thus, Insight on the Scriptures explains that “the fatty things” here “refers to rich portions, things not skinny or dry, but luscious, including tasty items prepared with vegetable oils.”
Do đó, sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh Thánh) giải thích rằng “vật gì béo” ở đây “nói đến những món ăn bổ béo, những thứ không khô khan nhạt nhẽo, nhưng ngon lành, gồm cả những món ngon được nấu với dầu thực vật”.
MAN B&W Diesel, Wärtsilä, and Deutz AG, as well as a number of smaller companies, such as Elsbett, offer engines that are compatible with straight vegetable oil, without the need for after-market modifications.
MAN B&W Diesel, Wärtsilä, và Deutz AG, cũng như một số công ty nhỏ hơn, chẳng hạn như Elsbett, cung cấp động cơ tương thích với dầu thực vật ở trạng thái ban đầu, mà không cần sửa đổi sau khi thị trường.
Hydrocracking is a refinery method that uses elevated temperatures and pressure in the presence of a catalyst to break down larger molecules, such as those found in vegetable oils, into shorter hydrocarbon chains used in diesel engines.
Hydrocracking là phương pháp tinh chế sử dụng nhiệt độ và áp suất cao đồng thời có sự hỗ trợ của chất xúc tác để phá vỡ các phân tử lớn hơn, chẳng hạn như các phân tử được tìm thấy trong dầu thực vật, thành các chuỗi hydrocacbon ngắn hơn được sử dụng trong động cơ diesel.
Whereas first generation biofuels are made from the sugars and vegetable oils found in arable crops, second generation biofuels are made from lignocellulosic biomass or woody crops, agricultural residues or waste plant material (from food crops that have already fulfilled their food purpose).
Trong khi các nhiên liệu sinh học thế hệ đầu được tạo ra từ và dầu thực vật được tìm thấy trong các loại cây trồng, nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai được làm từ sinh khối licno xenluloza hoặc cây gỗ, dư lượng nông nghiệp hoặc chất thải thực vật (từ cây lương thực nhưng họ đã hoàn thành mục đích về thực phẩm của họ)..
There is only enough used vegetable oil in the UK to contribute 0.38% of current road fuel demand and if all the arable land in the UK were turned over to biofuel crops this would still only satisfy 22% of the existing requirement for road transport.
Tuy nhiên, dầu thực vật được sử dụng ở Vương quốc Anh chỉ có đủ để đóng góp 0,38% nhu cầu nhiên liệu hiện tại và nếu tất cả các vùng đất canh tác tại Vương quốc Anh đã được chuyển sang cây trồng nhiên liệu sinh học này sẽ vẫn chỉ đáp ứng 22% nhu cầu hiện tại cho vận tải đường bộ.
That doesn't mean it's the vegetables or olive oil.
Điều đó không có nghĩa là do raudầu ô liu.
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977).
Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977).
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Sugar-enriched flour, partially hydrogenated vegetable oil,..... polysorbate 60,..... and yellow dye number five.
Đường, thêm chút bột, một ít dầu thực vật hydro hóa,... tăng cường thêm polysorbate 60, .. và thuốc nhuộm vàng số 5..
Certain vegetable oils have high amounts of vitamin K1.
Một số loại dầu thực vật có lượng vitamin K1 cao.
Home cure : Vegetable oil
Phương thuốc gia đình : dầu thực vật
Zinc and essential fatty acids ( pumpkin seeds , nuts , vegetable oils ) prevent dandruff .
Kẽm và các axit béo thiết yếu ( như hạt bí ngô , quả hạch , dầu thực vật ) ngăn ngừa gàu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetable oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.