viaje de ida y vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viaje de ida y vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viaje de ida y vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viaje de ida y vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vận tải, chuyên chở, vận chuyển, chuyển vận, tới lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viaje de ida y vuelta
vận tải
|
chuyên chở
|
vận chuyển
|
chuyển vận
|
tới lui
|
Xem thêm ví dụ
Realizó de dos a tres viajes de ida y vuelta semanales de Incheon a Jeju. Mỗi tuần, phà chạy hai đến ba chuyến khứ hồi với hành trình từ Incheon đến thành phố Jeju. |
Hasta en los viajes de ida y vuelta en el tren podíamos predicarle a la gente. Ngay cả khi ngồi trên xe lửa lúc đến Balykchy và lúc trở về, chúng tôi cũng làm chứng cho hành khách. |
Tarjetas de solapa: Sírvanse usar las tarjetas de solapa de 1994 durante la asamblea y en los viajes de ida y vuelta a esta. Bảng tên: Xin vui lòng mang bảng tên cho năm 1994 tại hội nghị và trong khi di chuyển đi và về. |
Tarjetas de solapa: Sírvanse usar las tarjetas de solapa de 1996 durante la asamblea y en los viajes de ida y vuelta a esta. Thẻ tên: Xin vui lòng mang thẻ tên cho năm 1996 tại hội nghị và lúc đi đến hội nghị và khi đi về. |
POR muchos años se pensó que el charrán ártico volaba unos 35.200 kilómetros (22.000 millas) en su viaje de ida y vuelta entre el Ártico y la Antártida. Trong một thời gian dài, các cuộc nghiên cứu cho biết nhạn biển Bắc Cực bay chặng đường dài 35.200km từ vùng Bắc Cực đến Nam Cực và trở về. |
Esta instrucción es aplicable tanto en los viajes de ida y vuelta de la asamblea como cuando ayudamos en la preparación del recinto y asistimos a las sesiones del programa. Chúng ta cũng nên tránh lối ăn mặc này khi đi lại trong thành phố có đại hội, khi giúp chuẩn bị địa điểm đại hội, và khi tham dự chương trình. |
Tarjetas de solapa: Sírvase portar las tarjetas de solapa de 1997 durante su estadía en la ciudad de la asamblea y en el viaje de ida y vuelta a ella. Phù hiệu: Xin vui lòng mang phù hiệu cho năm 1997 tại hội nghị và lúc đi đến hội nghị và khi đi về. |
En un día típico, es probable que hiciera unos dos o tres viajes de ida y vuelta a través de la ciudad a fin de entregar otras cargas igualmente incómodas y pesadas. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
Y en su viaje diario de ida y vuelta al trabajo atraía un promedio un 18.4 miradas asombradas por día. Cô đi làm bằng xe buýt khiến cho doanh thu bán vé xe buýt tăng 18,4% |
Una revisión de 2008 de los estudios de migración de dinosaurios por Phil R. Bell y Eric Snively propuso que E. regalis podía realizar un viaje de ida y vuelta anual de 2600 kilómetros, siempre que tuviese las tasas de metabolismo y deposición de grasa requeridas . Một đánh giá năm 2008 về nghiên cứu di cư khủng long của Phil R. Bell và Eric Snively đã đề xuất rằng loài E. regalis có khả năng di chuyển hàng năm với quãng đường hơn 2,600 km (1600 dặm), miễn là nó có hệ trao đổi chất và tỷ lệ dự trữ chất béo cần thiết. |
De modo que, según las estadísticas, lo más peligroso del viaje es el trayecto de ida y vuelta al aeropuerto. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
Su esposo Brent trabaja muchas horas y viaja una hora de ida y una de vuelta para ir al trabajo. Chồng của chị là Brent làm việc nhiều giờ mỗi ngày và phải mất một giờ đồng hồ cho một chuyến đi đến sở làm. |
Resulta que es la distancia de un viaje ida y vuelta a San Pedro. Hóa ra nó bằng đúng đoạn đường đi tới San Pedro. |
Una familia de ocho miembros, que apreciaba de corazón la verdad, viajó tres horas de ida y otras tantas de vuelta para escuchar la conferencia en lo que fue su primera visita a un Salón del Reino. Với lòng biết ơn, một gia đình có tám người đã đi ba tiếng đồng hồ mỗi bận để nghe bài giảng này—lần đầu tiên họ đến thăm một Phòng Nước Trời. |
El viaje requería que viajáramos cinco días de ida y cinco de vuelta y que cruzáramos seis fronteras. Chuyến đi này đòi hỏi chúng tôi phải hành trình năm ngày mỗi lượt, vượt ngang sáu vùng biên giới. |
Él y su esposa, que también es precursora, solo tenían gasolina para el viaje de ida, pero no para el de vuelta, y todavía quedaba una semana para el día de pago en su trabajo. Anh và vợ, cũng là tiên phong, chỉ có vừa đủ xăng để đến hội thánh, không đủ cho lượt về, mà một tuần nữa anh mới được lĩnh lương. |
La leía en el viaje de ida y vuelta a la escuela, pero no entendía mucho. Tôi đọc trên đường đến trường và trở về nhưng hiểu rất ít. |
Por ejemplo, para asistir a la Pascua deben recorrer más de 110 kilómetros (unas 70 millas) de ida y otros tantos de vuelta. Entre el viaje y la fiesta quizás pasan unas dos semanas fuera de casa. Chẳng hạn như Lễ Vượt Qua, có lẽ họ phải mất hai tuần để thực hiện chuyến đi dài khoảng 110km để tới được địa điểm và tham dự lễ, rồi sau đó trở về. |
El viaje de ida y vuelta de Jerusalén, probablemente le tomó varias semanas a Nefi y a sus hermanos. Cuộc hành trình đi Giê Ru Sa Lem và trở về của Nê Phi và các anh của ông có lẽ đã mất vài tuần. |
Enero de 2008: Hoy he recorrido en bote los 80 kilómetros (50 millas) del viaje de ida y vuelta a Bamaga. Tháng Giêng năm 2008: Hôm nay, tôi đi xuồng đến thị trấn Bamaga (quãng đường cả đi lẫn về dài 80km) để đón sáu Nhân Chứng địa phương. |
Tarjetas de solapa: Sírvanse usar las tarjetas de solapa de 1995 durante la asamblea y en los viajes de ida y vuelta a esta. Thẻ tên: Xin vui lòng mang thẻ tên cho năm 1995 tại hội nghị và trong khi di chuyển bận đi và bận về. |
Poco tiempo antes de que Jeremías comenzara a profetizar, los escitas habían cruzado pacíficamente la tierra de Judá en su viaje de ida y vuelta de Egipto. Chỉ ít lâu trước khi Giê-rê-mi bắt đầu nói tiên tri, người Sy-the băng qua đất Giu-đa không để gây chiến nhưng để đi đến Ai Cập và sau đó lui trở về. |
2 Hay que prepararse. Para la familia de Jesús, el viaje de ida y vuelta desde Nazaret suponía caminar una distancia de unos 200 kilómetros (120 millas). 2 Chuẩn bị trước: Từ thành Na-xa-rét để đi dự lễ, gia đình Chúa Giê-su phải đi bộ một quãng đường cả đi lẫn về khoảng 200km. |
▪ Tarjetas de solapa: Sírvase portar las tarjetas de solapa de 1998 en todo momento, mientras esté en la ciudad de la asamblea y durante el viaje de ida y vuelta. ▪ Phù hiệu: Xin vui lòng luôn luôn mang phù hiệu cho năm 1998 tại thành phố có hội nghị và lúc đi đến hội nghị và khi đi về. |
Sin embargo, los informes indican que algunos se descuidan a este respecto en el viaje de ida y vuelta al lugar de reunión o después que ha terminado el programa del día. Tuy nhiên, các báo cáo cho thấy một số cá nhân ăn mặc cẩu thả trên đường đi và đường về, hoặc lúc đi chơi sau các phiên nhóm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viaje de ida y vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viaje de ida y vuelta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.