viable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ viable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khả thi, có thể thực hiện được, thực hiện được, bền vững, có thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viable

khả thi

(feasible)

có thể thực hiện được

(workable)

thực hiện được

(practicable)

bền vững

(sustainable)

có thể làm được

(feasible)

Xem thêm ví dụ

La mayoría de los precursores logran adaptarse a un horario práctico y viable al cabo de pocos meses.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
Ahora bien, las semillas son organismos vivos que solo permanecen viables mientras duran sus reservas internas de energía.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Rybczynski y los colegas no quedaron convencidos de que el modelo de Weishampel es viable, pero observaron que tienen varias mejoras a ejecutar a su animación.
Rybczynski và các đồng nghiệp không tin rằng mô hình của Weishampel khả thi, nhưng lưu ý rằng họ có nhiều cải tiến để nâng cao mô hình hoạt hình của họ.
Este número será viable por los próximos tres días.
Số này sẽ tồn tại trong vòng 3 ngày tới.
Hacia finales del año 2000 realizó ciertas modificaciones en las reglas para conseguir que el tenis de mesa fuera más viable como deporte televisado.
Cho đến cuối năm 2000, ITTF đã tiến hành một số quy tắc thay đổi nhằm mục đích làm cho môn bóng bàn hấp dẫn hơn như là một môn thể thao trên truyền hình.
Sin embargo, a principios del 2010, el campo de la nanotecnología se había extendido y habían aumentado potencialmente las aplicaciones de esta en la ciencia básica, considerándose viable el uso de las nanoestructuras en la medicina y otras ciencias. La nanotecnología pasó de ser estudiada en pocos laboratorios en el 2001 a ser estudiada en más de 60 laboratorios en el 2010, lo que incrementó el talento y el avance científico de la misma. Nanotecnología ADN ácidos nucléicos DNA polyhedra: Goodman, Russel P.; Schaap, Iwan A. T.; Tardin, C. F.; Erben, Christof M.; Berry, Richard M.; Schmidt, C.F.; Turberfield, Andrew J. (9 de diciembre de 2005).
Tuy nhiên tới đầu thập niên 2010, lĩnh vực đã mở rộng các tiềm năng của nó tới mức mà ứng dụng cho nghiên cứu khoa học cơ bản đã được hiện thực hóa, và các ứng dụng thực tế trong y học và các ngành khác bắt đầu trở nên khả thi. Lĩnh vực này đã lớn lên từ chỗ chỉ có vài phòng thí nghiệm tích cực nghiên cứu vào năm 2001 lên tới ít nhất 60 phòng thí nghiệm như thế vào năm 2010, tăng cường vốn trí tuệ đầu tư cũng như số lượng những tiến bộ khoa học trong thập kỉ này. ^ a ă DNA polyhedra: Goodman, Russel P.; Schaap, Iwan A. T.; Tardin, C. F.; Erben, Christof M.; Berry, Richard M.; Schmidt, C.F.; Turberfield, Andrew J. (ngày 9 tháng 12 năm 2005).
Se los decimos ahora, porque... al fin logramos comunicarnos con él... y tenemos un plan de rescate viable.
Chúng tôi cho các bạn biết vào lúc này, bởi vì... chúng tôi đã liên lạc được với cậu ấy, và có một kế hoạch giải cứu khả thi.
La American Anthropological Association afirmó en el 2005: Los resultados de más de un siglo de investigación antropológica sobre los hogares, las relaciones de parentesco, y las familias, en todas las culturas y en todas las épocas, no acreditan la idea de que la civilización o los órdenes sociales viables dependen del matrimonio como una institución exclusivamente heterosexual.
Hiệp hội Nhân chủng học Hoa Kỳ (American Anthropological Association, AAA) - tổ chức của các nhà nghiên cứu nhân chủng học với gần 10.000 thành viên, tuyên bố vào tháng 3 năm 2004: Những kết quả trong hơn một thế kỷ qua của các nghiên cứu nhân chủng học về mô hình gia đình, các mối quan hệ về gia đình, thân tộc và các nền văn hoá qua các thời kỳ, không cung cấp một hỗ trợ nào cho quan điểm rằng sự văn minh và trật tự xã hội bền vững phụ thuộc vào mô hình hôn nhân là một tổ chức độc quyền dành cho tình dục khác giới.
Debido a los esfuerzos de conservación, en la actualidad hay más de 2500 ejemplares de la especie con poblaciones viables en Denis, Cousine, Aride, así como en Cousin.
Do nỗ lực gây giống và bảo tồn mà nay có hơn 2500 cá thể sống trên đảo Denis, đảo Frégate, đảo Cousine và đảo Aride và đảo Cousin.
Pasar por alto esos principios puede parecer una solución viable momentánea, pero a la larga solo agravará los problemas.
Bỏ qua những nguyên tắc đó dường như tạm thời làm vấn đề được nhẹ bớt nhưng có thể sẽ đưa đến sự đau lòng về sau (Thi-thiên 127:1; Châm-ngôn 29:15).
Una gran parte de nuestra labor se ha concentrado en transformar esta ruina industrial abandonada en un espacio post- industrial viable que mire hacia adelante y hacia atrás al mismo tiempo.
là để chuyển hóa tàn tích công nghệ bị lãng quên này thành một không gian hậu công nghiệp sống động nhìn về phía trước và phía sau cùng một lúc.
Puede hacer un seguimiento con anuncios que se centren en artículos específicos que buscan los usuarios o en artículos similares que puedan ser alternativas viables.
Bạn có thể theo dõi các quảng cáo tập trung vào các mặt hàng cụ thể mà người dùng tìm kiếm hoặc các mặt hàng tương tự có thể là lựa chọn thay thế khả thi.
No cabe duda de que la Biblia es una fuente confiable de instrucciones viables en el mundo de hoy.
Chắc chắn Kinh Thánh là một nguồn đáng tin cậy chứa đựng những chỉ dẫn khả thi trong thế giới ngày nay.
Pero cada vez resulta más viable.
Nhưng nó ngày càng khả thi.
Nos lleva 18 meses preparar a sujetos viables para viajes espaciales.
Thông thường thì phải mất 18 tháng để chuẩn bị về mặt tâm lý... những đối tượng được cho là có thể du hành ngoài không gian.
Como resultado, el poliestireno es considerado material no renovable, porque no es factible ni viable reciclar poliestireno.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
En este mundo seducido por una nueva moral, el mero hecho de casarse pudiera parecer una costumbre anticuada y poco viable.
Dưới tác động của nền luân lý mới, hôn nhân dường như đã trở thành một sắp đặt lỗi thời, không thực tế trong xã hội hiện đại.
A menos que mutara en algo más viable
Ngoại trừ việc nó biến đổi sang một dạng khác tồn tại lâu hơn.”
Los alemanes habían decidido ya viajar por tierra, a través de Hungría, puesto que, como Roger II era enemigo de Conrado, la ruta marítima resultaba políticamente poco viable.
Người Đức đã quyết định đi đường bộ qua Hungary, vì tuyến đường biển là không thực tế bởi vì Ruggeru II, vua của Sicilia, là một kẻ thù của Conrad.
Podría hacer de la acción militar una opción viable no sólo para las naciones pequeñas, sino para las organizaciones criminales, las empresas privadas, e incluso para individuos poderosos.
Điều này tăng tính khả thi của hoạt động quân sự không chỉ dành cho các quốc gia nhỏ mà còn cho các tổ chức tội phạm, doanh nghiệp tư nhân thậm chí các cá nhân có quyền lực nữa.
Cómo sacar del planeta una cantidad viable de vida humana.
Làm sao đưa số lượng lớn con người rời khỏi trái đất.
"El gobierno necesita ofrecer servicios económicamente viables".
"Chính phủ cần cung cấp các dịch vụ có hiệu quả về kinh tế."
Dejé una operación viable.
Tôi đã bàn giao hoạt động trơn tru.
Los testigos de Jehová reconocen que la solución de Dios, su prometido gobierno del Reino por Cristo Jesús, es la única respuesta viable.
Nhân-chứng Giê-hô-va nhận biết là giải pháp của Đức Chúa Trời—Nước Trời do Giê-su Christ cai trị như Ngài đã hứa—là giải pháp duy nhất có thể thực hiện được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.