Vincent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vincent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vincent trong Tiếng Anh.

Từ Vincent trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vinhsơn, Vinh Sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vincent

Vinhsơn

proper (male given name)

Vinh Sơn

proper (male given name)

Xem thêm ví dụ

And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
He is from a small town in St. Vincent called Layou.
Anh đến từ một thị trấn nhỏ ở St. Vincent tên là Layou.
Therefore, mostly Vincent's answers survived and few of Theo's.
Vì vậy, phần lớn thư hồi đáp của Vincent tới nơi còn của Theo thì rất ít.
Vincent wrote to Theo in August 1888, "I'm painting with the gusto of a Marseillais eating bouillabaisse, which won't surprise you when it's a question of painting large sunflowers ...
Vincent đã viết cho Theo vào tháng 8 năm 1888, "Anh đang vui vẻ vẽ bức tranh của một người Mác-xây (Marseille) ăn bouillabaisse (một món súp), điều đó sẽ không làm em ngạc nhiên nếu đó là câu hỏi về việc vẽ những bông hoa hướng dương lớn...
The book also contains an 11-step formula for business success, inspired by Norman Vincent Peale's The Power of Positive Thinking.
Cuốn sách cũng bao gồm một công thức 11 bước để dẫn đến thành công trong kinh doanh, lấy cảm hứng từ cuốn The Power of Positive Thinking (Sức mạnh của Suy nghĩ Tích cực) của Norman Vincent Peale.
Vincent, a father of four, says: “Often, we would talk through the advantages and disadvantages of a situation so that our children could see for themselves the best outcome.
Anh Vincent, một người cha có bốn đứa con, chia sẻ kinh nghiệm: “Chúng tôi thường nói chuyện với nhau về cái lợi, cái hại của một vấn đề để các cháu thấy được giải pháp tốt nhất.
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.
Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail.
Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến.
The wedding will now be held at vincent's barn off link and annandale.
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
Due to the special political status and One-China policy, the Republic of China (Taiwan) is only recognized by 17 countries; 16 of them have an embassy in Taipei (the exception being Saint Vincent and the Grenadines).
Do vị thế chính trị đặc biệt của Đài Loan và chính sách một Trung Quốc, Trung Hoa Dân Quốc, tức Đài Loan chỉ được 22 quốc gia công nhận; 21 trong số đó có đại sứ quán tại Đài Bắc (trừ Saint Vincent và Grenadines).
Vincent, what the hell?
chuyện quái gì vậy?
He also helped Vincent pursue his life as an artist through his unwavering emotional support and love.
Ông cũng đã giúp Vincent duy trì cuộc đời nghệ sĩ thông qua hỗ trợ tinh thần vững chắc và tình thương của ông.
JT, I need to talk to Vincent.
tôi cần nói chuyện với Vincent.
In Saint Vincent, the hurricane destroyed 584 of the 600 houses in Kingstown.
Tại Saint Vincent, bão phá hủy 584 trong số 600 căn nhà tại Kingstown.
Hojo/Weiss and Vincent battle to a standstill.
Hojo/Weiss và Vincent giao chiến kịch liệt đến phút cuối cùng.
Rather than recruiting a new vocalist, the band decided that guitarist Vincent Cavanagh should assume White's role.
Thay vì tuyển một ca sĩ mới, ban nhạc quyết định đưa tay guitar Vicent Cavanagh thay cho vai trò của White.
Vincent, I didn't want you to have to hide from Muirfield and her.
em không muốn anh phải chạy trốn Muirfield và cả cô ấy.
I thought that Vincent was a threat.
Tôi nghĩ Vincent là một mối đe dọa.
No worries, Vincent.
Đừng lo, Vincent.
He's not even got to the bad stuff yet, Vincent.
Anh ấy còn chưa nói đến chuyện tồn tệ nhất, Vincent.
E Vincent Crabbe is a recurring, minor character who appears in every book and dies in a pivotal scene in Deathly Hallows.
E Vincent Crabbe là một nhân vật phụ định kỳ xuất hiện ở mỗi cuốn sách và chết ở một cảnh quan trọng trong Bảo bối Tử thần.
However, as Omega begins to manifest itself, Weiss seems to revive, and confronts Vincent.
Tuy nhiên, khi Omega bắt đầu xuất đầu lộ diện, Weiss dường như hồi sinh trở lại và đối mặt với Vincent.
Vincent, don't do this.
Bỏ súng xuống đừng làm vậy.
She said I was right about Vincent.
Cô ấy bảo rằng tôi đã nói đúng về Vincent.
The many extended parallels to text found in Vincent de Beauvais' Speculum historiale, the main encyclopedia that was used in the Middle Ages, are attributed by modern scholars to the two authors' common compilation of identical sources, rather than to Jacobus' reading Vincent's encyclopedia.
Nhiều sự tương đồng được tìm thấy giữa Golden Legend và Speculum historiale của Vincent de Beauvais, là một bách khoa thư đã được sử dụng trong thời Trung Cổ, được các học giả hiện đại cho là do sự tổng hợp chung của hai tác giả về các nguồn giống hệt nhau, hơn là do Jacobus đọc bách khoa toàn thư của Vincent.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vincent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.