vindictive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vindictive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vindictive trong Tiếng Anh.

Từ vindictive trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo thù, hay báo thù, thù oán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vindictive

báo thù

adjective

hay báo thù

adjective

thù oán

adjective

I'm not a vindictive person.
Tôi không phải là người hay thù oán.

Xem thêm ví dụ

The fifth and last ship of the class - laid down as Cavendish - was altered to an aircraft carrier while building, renamed Vindictive to perpetuate the name of the cruiser sunk at the Second Ostend Raid and her construction was rushed to bring her into service before her cruiser sisters.
Chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng của lớp được đặt lườn dưới tên gọi Cavendish, nhưng nó được thay đổi thành một tàu sân bay trong khi được chế tạo và được đặt lại tên là Vindictive để tiếp nối cái tên của chiếc tàu tuần dương bị đánh chìm trong cuộc tấn công Ostend thứ hai.
Because it's spiteful, vengeful, vindictive?
Vì đó là kiểu như trả thù sao?
Do Not Be Vindictive or Hypocritical
Đừng hận thù hoặc giả hình
These texts describe gods that were, according to John Gray’s book The Canaanites, “contentious, jealous, vindictive, lustful.”
Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”.
Do you become vindictive if someone ignores you or speaks disparagingly about you to others?
Bạn có thù oán người nào nếu người đó lờ bạn đi hoặc nói xấu bạn?
Marcel is being especially vindictive.
Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc.
Niklaus is feeling vindictive.
Niklaus đang cảm thấy hận thù.
God is not malicious or vindictive.
Đức Chúa Trời không phải là Đấng độc ác hay hận thù.
Despite the words of Psalm 3:6, 7, why would you say that David did not have a vindictive spirit?
Dù Đa-vít nói những lời nơi Thi-thiên 3:6, 7, tại sao bạn có thể nói rằng ông không có tinh thần trả thù?
With the conversion of her sister, Cavendish, to become the aircraft carrier HMS Vindictive (1918), Hawkins became the name ship of her class.
Cùng với việc cải biến một trong các tàu chị em với nó, chiếc HMS Cavendish, thành tàu sân bay HMS Vindictive, Hawkins trở thành tên gọi cho lớp tàu của nó.
He is a vindictive bastard.
Hắn là một tên khốn đầy thù hận.
I thought you were more than this, more than bloodthirsty and vindictive.
Tôi cứ nghĩ cậu còn hơn thế này, hơn là một kẻ khát máu đầy hận thù như thế.
7 Does this mean that Jehovah is a cruel, vindictive God?
7 Có phải điều này có nghĩa Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời tàn ác, thích phục hận hay sao?
Given her dark past, Jane could easily have become vindictive, venomous, or violent.
Với quá khứ đen tối của mình, Jane có thể dễ dàng trở nên thù oán, độc ác, hoặc bạo động.
Frobisher was partially disarmed as a training ship in 1932, but reverted to a cruiser in 1937 when Vindictive was specially demilitarised for this role.
Frobisher được giải giáp một phần thành một tàu huấn luyện vào năm 1932, nhưng quay ngược trở lại làm một tàu tuần dương vào năm 1937 khi Vindictive được tháo bỏ vũ khí một cách đặc biệt cho vai trò này.
How can Christians possibly project a deity of such cruelty and vindictiveness?”
Làm sao tín đồ đấng Christ lại có thể đưa ra một thần tàn bạo và hiềm thù như thế?”
Dewar and Daniel accused Collard of "vindictive fault-finding" and openly humiliating and insulting them before their crew; in return, Collard countercharged the two with failing to follow orders and treating him "worse than a midshipman".
Dewar và Daniel buộc tội Collard về việc "bới móc trả thù" và công khai làm nhục và xúc phạm họ trước mặt thủy thủ đoàn; đáp trả lại, Collard buộc tội chống lại hai người không tuân hành mệnh lệnh và đối xử với ông ta "tệ hơn là một học viên sĩ quan".
I'm not being vindictive-
Tôi không phải người thừa nước đục thả câu
10 David does not have a vindictive spirit.
10 Đa-vít không có tinh thần trả thù.
“That’s right,” Neely said, and then added vindictively, “It was the defendant, all right.
“Đúng vậy,” Neely nói và bồi thêm một cách hằn học, “đúng là bị cáo, tôi đã thấy cô ta làm như vậy.”
Isabel is a vindictive woman.
Isabel là một ả rất thù hằn.
□ harboring a vindictive attitude is harmful
□ nuôi dưỡng thái độ thù hận thì có hại
David’s lack of vindictiveness and ill will is exemplary.
Đa-vít là gương mẫu về phương diện không nuôi lòng thù hận và ác cảm.
You vindictive bastard.
Cái đồ thù vặt đểu cáng.
The garrison commander was killed in the violence, so Theodosius ordered the Goths to kill all the spectators in the circus as retaliation; Theodoret, a contemporary witness to these events, reports: ... the anger of the Emperor rose to the highest pitch, and he gratified his vindictive desire for vengeance by unsheathing the sword most unjustly and tyrannically against all, slaying the innocent and guilty alike.
Để trả đũa, Theodosius sử dụng lính Goth tàn sát tất cả các khán giả trong trường đua của Thessalonica; Theodoret, một nhân chứng đương đại ghi lại sự kiện này: ... cơn giận của Hoàng đế lên cao tột độ, và ông làm thỏa mãn sự khát khao trả thù cay độc của mình bằng việc chém giết tất cả mọi người, kể cả người vô tội lẫn có tội, một cách điên cuồng nhất và phi lý nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vindictive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.