vindicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vindicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vindicate trong Tiếng Anh.

Từ vindicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là biện bạch, bào chữa, chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vindicate

biện bạch

verb

bào chữa

verb

With every pull of the trigger, there was some sense of justification, some sense of vindication.
Với mỗi pha siết cò, đem đến một chút sự bào chữa, một chút sự xác minh.

chứng minh

verb

“Wisdom is vindicated by its results.”—Luke 7:35, footnotes.
“Sự khôn ngoan được chứng minh bằng kết quả của nó”.—Lu-ca 7:35.

Xem thêm ví dụ

His glorious name is vindicated!
Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh!
Or some sort of vindication?
Hay là một kiểu báo thù nào đó?
The prophetic word at Revelation 17 will be vindicated to the full, and over this Jehovah’s Witnesses on earth will jubilate. —Revelation 17:16, 17; 19:1-3.
Những lời tiên tri nơi Khải-huyền đoạn 17 sẽ hoàn toàn được ứng nghiệm, và các Nhân-chứng Giê-hô-va trên đất sẽ hân hoan về điều đó (Khải-huyền 17: 16, 17; 19: 1-3).
Jehovah’s doing this will vindicate his sovereignty and will allow for inherited sin to be removed from obedient humans —our sins.
Đức Giê-hô-va làm điều này để biện minh cho quyền thống trị của Ngài và cũng để tẩy sạch tội di truyền—tội lỗi chúng ta—cho những người biết vâng lời.
May we gird up the loins of our powers of endurance, and may we carry on valiantly in the race that Jehovah God has set before us, until the end is reached and the joyous prize is gained, to Jehovah’s vindication through Jesus Christ.
Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ.
The big issue today, as in Ezekiel’s time, is the vindication of Jehovah’s sovereignty.
Vấn đề quan trọng ngày nay, cũng như trong thời Ê-xê-chi-ên, là sự bênh vực cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
At 0805, six USMC Douglas SBD Dauntless dive-bombers and six Vought SB2U Vindicators from Midway attacked Mikuma and Mogami but they only achieved several near-misses.
Đến 08 giờ 05 phút, sáu chiếc máy bay ném bom bổ nhào Douglas SBD Dauntless thuộc Thủy quân Lục chiến cùng sáu chiếc Vought SB2U Vindicator từ Midway lại tấn công Mikuma và Mogami nhưng chúng chỉ ném được những quả bom suýt trúng đích.
How satisfying it is to know that by their loyalty each Witness of Jehovah had a small part in the vindication of Jehovah’s sovereignty and in proving the Devil to be a liar!
Thật thỏa nguyện làm sao khi biết rằng bằng cách trung thành, mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va góp một phần nhỏ trong việc biện minh cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối!
The vindication of Jehovah’s sovereignty and the sanctification of his name are the most important issues in the entire universe.
Chúng ta có các mục tiêu trong đời vượt quá các cuộc theo đuổi xác thịt.
More important, the vindication of Jehovah’s universal sovereignty and the sanctification of his name are much nearer.
Quan trọng hơn, việc biện hộ cho quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va và việc làm thánh danh Ngài nay đã gần hơn nhiều.
(John 5:28, 29; 11:23-25) These will include the faithful patriarchs and prophets who suffered and endured much for the vindication of Jehovah’s sovereignty in order that they might “attain a better resurrection,” possibly an earlier one.
Trong số những người này sẽ có các tộc trưởng và nhà tiên tri trung thành đã từng chịu khổ và nhịn nhục để bênh vực cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va hầu có thể “được sự sống lại tốt hơn”, có thể là sự sống lại sớm hơn những người khác (Hê-bơ-rơ 11:35).
Arthur Lee released the solo album Vindicator in 1972.
Arthur Lee phát hành album cá nhân Vindicator năm 1972.
Instead, humility answers softly2 and listens kindly for understanding, not vindication.
Thay vì thế, khiêm nhường là nhỏ nhẹ2 trả lời và tử tế lắng nghe để thông cảm, chứ không phải là biện luận.
He determined to vindicate himself as the fully reliable One who both purposes and carries out fully what he purposes, with all due credit to himself.
Ngài cương quyết tự biện minh cho chính Ngài như là Đấng đáng tin cậy, Đấng đặt ra ý định và ngay cả có thể hoàn toàn thực hiện ý định đó để làm cho Ngài được kính trọng (Ê-sai 45:18).
Vindication and the “Great Crowd”
Sự biện minh và đám đông “vô-số người”
(Matthew 13:19) Jesus could use either expression, since the theme of God’s Word is the heavenly Kingdom under Jesus Christ as King by means of which Jehovah will vindicate his sovereignty and sanctify his name.
(Ma-thi-ơ 13:19, NW) Chúa Giê-su có thể dùng hai cụm từ này lẫn lộn vì chủ đề của Lời Đức Chúa Trời là Nước trên trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị; Nước Trời sẽ biện minh quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài.
But that Messianic Kingdom is the means by which Jehovah’s own holy name will be vindicated and his grand purpose toward the earth will be fulfilled.
Nhưng Nước Trời do đấng Mê-si đó là phương tiện để làm cho danh thánh của chính Đức Giê-hô-va được biện minh và ý định cao cả của Ngài đối với trái đất được thành tựu.
(Ezekiel 38:14-16) But Jehovah will have the King Jesus Christ strike them down by destroying them at Har– Magedon, “the war of the great day of God the Almighty,” completing the vindication of Jehovah’s sovereignty.—Revelation 16:14, 16; 19:11-21; Ezekiel 38:18-23.
Nhưng Đức Giê-hô-va sẽ dùng Vua Giê-su Christ đánh hạ và hủy diệt họ tại Ha-ma-ghê-đôn, “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”, hoàn toàn biện hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 16:14, 16; 19:11-21; Ê-xê-chi-ên 38:18-23).
She is fixated on vindicating her mother and her family after her psychic mother committed suicide.
Cô ấy rất kiên trì chứng minh mẹ của cô và gia đình cô sau khi người mẹ tâm linh tự tử.
Wegener could not explain the force that drove continental drift, and his vindication did not come until after his death in 1930.
Wegener đã không thể giải thích được điều này và chứng minh của ông đã không đứng vững được cho đến khi ông qua đời vào năm 1930.
And we now state that Jehovah’s name will be “sanctified,” not “vindicated.”
Và bây giờ chúng ta nói “làm thánh danh” Đức Giê-hô-va, thay vì “biện minh” cho danh Ngài.
Hezekiah’s Trust Vindicated
Sự tin cậy đúng chỗ của Ê-xê-chia
This hypothesis is possibly vindicated by the divine determinative (Gardiner sign G7) attached to the epithet "Khered" on the Turin canon.
Giả thuyết này có thể được chứng minh bởi từ hạn định thiêng liêng (biểu tượng G7 Gardiner) gắn với biệt hiệu "Khered" trên cuộn giấy cói Turin.
4 Since the end of Satan’s world is so close, sheeplike Christians would dearly enjoy living until Jehovah’s sovereignty is vindicated during the coming tribulation on Babylon the Great and the rest of Satan’s world.
4 Vì thế gian của Sa-tan gần đến lúc bị chấm dứt, những tín đồ đấng Christ giống như chiên này rất muốn được sống cho đến khi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va được biện minh trong kỳ hoạn nạn sắp đến trên Ba-by-lôn Lớn và phần thế gian còn lại của Sa-tan (Khải-huyền 19:1-3, 19-21).
Elihu vindicates God’s justice and ways (1-37)
Ê-li-hu biện minh cho công lý và đường lối Đức Chúa Trời (1-37)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vindicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.