virtuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virtuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virtuous trong Tiếng Anh.

Từ virtuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiền, chính chuyên, có đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virtuous

hiền

adjective

chính chuyên

adjective

có đạo đức

adjective

So what are the high moral standards that help us to be virtuous?
Vậy thì các tiêu chuẩn luân lý cao mà giúp chúng ta có đạo đức tốt là gì?

Xem thêm ví dụ

* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things” (Articles of Faith 1:13).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Clearly, Jehovah is pleased with one who is good —a virtuous person.
Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
15 If we are to remain virtuous in thought, one help is to avoid ‘bad associations that spoil useful habits.’
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Is virtuous behavior simply a matter of chance?
Cách cư xử nhân đức có phải chỉ là vấn đề ngẫu nhiên không?
“I can think of no blessings to be more fervently desired than those promised to the pure and the virtuous.
“Tôi không thể nghĩ rằng có phước lành nào lại được chân thành mong muốn hơn so với các phước lành đã được hứa cho người thanh sạch và đạo đức.
Their behavior needed to be virtuous, so Peter urges: “Supply to your faith virtue.”—2 Peter 1:5; James 2:14-17.
Họ phải có hạnh kiểm tốt, cho nên Phi-e-rơ khuyên giục: “Thêm cho đức tin mình sự nhân đức” (II Phi-e-rơ 1:5, NW; Gia-cơ 2:14-17).
And over the years, as we followed Dai Manju, we were able to see that she was able to move out of a vicious cycle and into a virtuous cycle.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
JEHOVAH always acts in a virtuous way.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA luôn luôn hành động theo đường lối nhân đức.
How will the personal application of 1 Corinthians 14:20 help us to remain virtuous?
Việc áp dụng câu I Cô-rinh-tô 14:20 cho chính mình sẽ giúp chúng ta như thế nào trong vấn đề gìn giữ nhân đức?
Above all, the practice of Christian virtue results in the approval and blessing of our virtuous heavenly Father, Jehovah.
Trên hết mọi sự, kết quả việc thực hành sự nhân đức của tín đồ đấng Christ là Đức Giê-hô-va, Cha nhân từ ở trên trời, chấp nhận và ban ân phước cho chúng ta.
Hence, if we have erred seriously but have repentantly accepted the help of God and the congregation elders, we can return to a virtuous path and remain on it. —Psalm 103:1-3, 10-14; James 5:13-15.
Vì thế, nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng ăn năn và chấp nhận sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời và các trưởng lão trong hội thánh, chúng ta có thể quay lại con đường nhân đức và tiếp tục đi theo con đường này (Thi-thiên 103:1-3, 10-14; Gia-cơ 5:13-15).
(Romans 6:16-23) Of course, our fleshly desires and sinful inclinations are strong, and we have on our hands a conflict between these and the virtuous things that God demands of us.
Dĩ nhiên, chúng ta có nhiều đam mê về xác thịt và khuynh hướng tội lỗi, và chúng ta phải đối phó với sự xung đột giữa những điều đó và những điều nhân đức mà Đức Chúa Trời đòi hỏi.
I kept on finding all these scriptures about modesty, like a virtuous woman is modest, and at first, that didn’t make sense to me.
Em tiếp tục tìm kiếm trong tất cả các quyển thánh thư này về sự trang nhã, giống như một người phụ nữ đức hạnh có sự trang nhã, và thoạt đầu, điều đó đối với em rất vô lý .
It is not simply what is legal; it is what is virtuous.
Điều này không chỉ là điều hợp pháp mà còn là điều đạo đức nữa.
And a good lady, and a wise and virtuous:
Và một phụ nữ tốt, và một khôn ngoan và đạo đức:
They are virtuous and elect.
Chúng là những con người đức hạnh và chọn lọc.
As we declare in our thirteenth article of faith, “If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things.”
Như chúng ta tuyên bố trong tín điều thứ mười ba: “Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.”
As we faithfully live the gospel, we will have power to be virtuous in every thought, feeling, and action.
Khi trung thành sống theo phúc âm, chúng ta sẽ có khả năng để có đạo đức trong mọi ý nghĩ, cảm nghĩ và hành động.
It is the kind of beauty that you see in the eyes of virtuous women like your mother and grandmother.
Đó là loại sắc đẹp mà các em thấy trong mắt của những người phụ nữ đức hạnh giống như mẹ và bà của mình.
It is considered virtuous for diners to not leave any bit of food on their plates or bowls.
Theo tuyền thống, nhục can được chế biến từ những phần thịt chưa dùng hết trong các yến tiệc hay lễ hội.
Young women, respect your body and help others, particularly young men, maintain virtuous thoughts and actions.
Các em thiếu nữ, hãy kính trọng thân thể của mình và giúp những người khác, nhất là các thiếu niên, duy trì các ý nghĩ và hành động đức hạnh.
The Lord needs all of us as bearers of His authority to be honorable, virtuous, and good boys at all times and in all places.
Chúa cần tất cả chúng ta với tư cách là những người mang thẩm quyền của Ngài phải luôn luôn chính trực, đức hạnh và là những cậu bé tốt ở bất cứ nơi đâu.
It's a virtuous cycle, and one that could be replicated throughout the developing world.
Đó là một vòng luân chuyển hiệu quả và phương pháp này có thể tái sử dụng cho những nước đang phát triển trên thế giới.
From such a pure heart can come forth virtuous thoughts, words, and actions.
Một tâm hồn trong sáng như thế có thể sinh những tư tưởng, lời nói và hành động đạo đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virtuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.