vodka trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vodka trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vodka trong Tiếng Anh.

Từ vodka trong Tiếng Anh có các nghĩa là vodka, rượu vôtca, rượu vodka. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vodka

vodka

noun (clear distilled alcoholic liquor)

And now, take a little swallow of vodka while it's still in your mouth.
Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.

rượu vôtca

noun (clear distilled alcoholic liquor)

rượu vodka

noun (clear distilled alcoholic liquor)

Now, you will have noticed that vodka never smells of rotten eggs.
Các bạn cũng biết rượu vodka không bao giờ có mùi trứng ung.

Xem thêm ví dụ

They're pure vodka.
Thứ này là rượu vodka nguyên chất đó.
Did all the vodka martinis ever silence...... the screams of all the men you' ve killed?
Tao cũng có thể hỏi những ly Vodka Martini có làm im.. những tiếng thét của những người mày đã giết không?
" Just one vodka, Pierre. "
" Chỉ một ly vodka thôi, Pierre. "
Unlike Gin, Vodka is slow-witted and easy to trick.
Nhưng không giống Gin, hắn rất chậm chạp và dễ bị lừa.
Prices of vodka, wine and beer were raised, and their sales were restricted in amount and time of day.
Giá vodka, rượu vang, bia và đã được tăng lên, và doanh số bán hàng bị hạn chế.
Ed, get me a double vodka.
Ed, lấy tôi vodka.
I would listen to the radio until late hours, drinking vodka..."
Tôi sẽ nghe radio cho đến khuya, rồi nốc vodka..."
Vodka only.
Ở đây chỉ vodka thôi.
I suppose it's all that vodka and English weather.
Tôi giả sử tất cả những thứ đó là vodka và khí hậu nước Anh
David, if I' m going to listen to this, I' il need vodka
David, nếu mẹ phải nghe những lời này nữa, có lẽ mẹ cần chút vodka
Rum, vodka and Cointreau, sir.
Rum, Vodka và Cointreau, thưa ngài.
Absolut Vodka is a brand of vodka, produced near Åhus, in southern Sweden.
Absolut Vodka là một thương hiệu rượu vodka được sản xuất ở Åhus, Skåne, miền nam Thụy Điển.
Are you aware that our investigators found two single service vodka bottles in the galley trash bin?
Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ?
When the plane bounced on that landing strip in Cape Town, I remember thinking, "Why did I not just get myself a therapist and a bottle of vodka like a normal person would do?"
Khi máy bay hạ cánh xuống Cape Town, tôi nhớ mình nghĩ, Tại sao tôi không đi trị liệu và uống rượu như người bình thường sẽ làm?"
A bottle of vodka.
Một chai vodka.
Talk sports, Vodka, the Victorianov secret catalog.
Nói chuyện thể thao, rượu chè, tạp chí Victoria Secret tháng 11.
Vodka Putinka.
Vâng, ông bầu cho ai?
What is it, vodka martini?
Vodka martini?
I didn't order vodka.
Tôi đâu có gọi vodka.
Vodka tonic.
Vodka với Tonic.
Vodka, that's the stuff!
Vodka, đó là những thứ!
And now, take a little swallow of vodka while it's still in your mouth.
Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.
You know that buffalo wouldn't make me a vodka martini?
Anh biết là con trâu kia không cho em vodka martini?
Many late nights of vodka-fueled violence with me sitting in the corner with my bag, just going, "When was this a good idea?"
Nhiều đêm, những trận đánh nhau vì say vodka cứ thế diễn ra, còn tôi thì co ro trong góc với túi đồ của mình, thầm nghĩ: "Sao mình lại làm điều nay cơ chứ?"
Vodka contains alcohol , which is antiseptic and drying , so it destroys odor-causing fungus and bacteria and dries out the moisture that lets these organisms grow .
Rượu vốt - ka chứa cồn , là thuốc sát khuẩn và làm khô , vì vậy nó huỷ diệt vi khuẩn và nấm gây ra mùi hôi đồng thời giữ chân khô thoáng khiến các sinh vật này không thể phát triển .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vodka trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.