vociferous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vociferous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vociferous trong Tiếng Anh.
Từ vociferous trong Tiếng Anh có nghĩa là om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vociferous
om sòmadjective |
Xem thêm ví dụ
McClellan protested vociferously that he was being forced to lead a major campaign without his promised resources, but he moved ahead anyway. McClellan kháng nghị kịch liệt rằng ông đã bị buộc phải tiến hành một chiến dịch lớn mà không có đủ lực lượng đã được hứa hẹn, nhưng rốt cục vẫn phải tiếp tục tiến quân. |
During that period of time, the press, which was supported by the Malaysian government, launched a series of vociferous press reports on the history of alleged incidences of royal wrongdoings, of which parliamentarians highlighted that Tunku Ibrahim had been convicted in at least two cases of assault in the 1980s. Trong giai đoạn này, với sự ủng hộ của chính phủ Malaysia, báo chí công bố một loạt các tường trình về lịch sử các sự kiện được cho là phạm pháp của vương thất, trong đó các nghị viên nhấn mạnh rằng Tunku Ibrahim từng bị kết án trong ít nhất hai vụ kiện hành hung trong thập niên 1980. |
I think that's possible, because there is a corner of the death penalty debate -- maybe the most important corner -- where everybody agrees, where the most ardent death penalty supporters and the most vociferous abolitionists are on exactly the same page. Tôi tin tôi có thể làm thế, bởi vì có một khía cạnh của việc tranh cãi về án tử... có thể là khía cạnh quan trọng nhất... mà mọi người đều đồng tình, kể cả phần đông những người ủng hộ án tử và phần đông những người ủng hộ việc bãi bỏ án tử đều cùng nhất trí. |
Since then, a vociferous local debate has hinged on how and whether to accommodate and guide development within city limits. Kể từ đó, một cuộc tranh luận sôi nổi tại địa phương đã xoay quanh việc làm thế nào và có phù hợp và hướng dẫn phát triển trong phạm vi thành phố. |
It is impossible for me to divine what idea the Jews themselves annex to this vociferation. Tôi không thể tưởng tượng ý tưởng mà người Do Thái sát nhập vào tiếng kêu la này. |
The call came at a time when Mahathir's spate of criticisms against Abdullah's were at its most vociferous period. Lời kêu gọi đến vào thời điểm loạt chỉ trích của Mahathir chống lại Abdullah đang trong thời kỳ mãnh liệt nhất. |
The vociferous spate of criticisms roused by the press prompted Members of Parliament of the Dewan Rakyat to convene a special session on 10 December 1992. Sự chỉ trích mãnh liệt vốn được báo chí kích thích này thúc đẩy các nghị viên của Dewan Rakyat (Hạ nghị viện) triệu tập một phiên họp đặc biệt vào ngày 10 tháng 12 năm 1992. |
The Vice-Chief of the Air Staff, Air Marshal Sir Wilfrid R. Freeman, lobbied vociferously for Merlin-powered Mustangs, insisting two of the five experimental Mustang Xs be handed over to Carl Spaatz for trials and evaluation by the U.S. Eighth Air Force in Britain. Phó Tư lệnh Tham mưu Không quân là Sir W.R. Freeman đã vận động hành lang một cách ầm ỉ cho những chiếc Mustang gắn động cơ Merlin, nhấn mạnh đến việc chuyển hai trong số năm chiếc Mustang X thử nghiệm cho Carl Spaatz thuộc Không lực 8 Hoa Kỳ tại Anh Quốc để thử nghiệm và đánh giá. |
There was a conference, and the incredible evidence of a vociferous eye- witness. Có một cuộc thảo luận và bằng chứng đáng kinh ngạc của một nhân chứng om sòm mắt. |
Scott Lively, a vociferous opponent of gay rights who has linked homosexuality to having played a part in the spawning of the Rwandan Genocide and the Holocaust, visited Moldova in 2010 to oppose an anti-discrimination measure. Scott Lively, một người phản đối gay gắt về quyền của người đồng tính, người đã liên kết đồng tính luyến ái với việc đóng vai trò trong việc sinh ra Diệt chủng Rwanda và Holocaust, đã đến thăm Moldova vào năm 2010 để phản đối một biện pháp chống phân biệt đối xử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vociferous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vociferous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.