βοηθάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βοηθάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βοηθάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βοηθάω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βοηθάω

giúp đỡ

verb

Το μόνο που ήθελα ήταν να βοηθάω τον κόσμο, Όλιβερ.
Tất cả những gì tôi muốn làm là giúp đỡ mọi người, Oliver.

Xem thêm ví dụ

Αφού το πέρασα, είχα τη σαφή εντύπωση ότι θα έπρεπε να επιστρέψω και να το βοηθήσω.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
(Ησαΐας 30:21· Ματθαίος 24:45-47) Η Σχολή Γαλαάδ βοήθησε τους αποφοίτους να αυξήσουν την εκτίμησή τους για αυτή την τάξη του δούλου.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
... Πολύ πιο γρήγορο. Είναι βοηθός του Μορόες.
Làm ai đó bầu bạn với Moroes.
Πώς μπορεί η εφαρμογή του εδαφίου 1 Κορινθίους 15:33 να μας βοηθήσει να επιδιώκουμε την αρετή σήμερα;
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
(Ψαλμός 25:4) Η προσωπική μελέτη της Αγίας Γραφής και των εντύπων της Εταιρίας μπορεί να σας βοηθήσει να γνωρίσετε καλύτερα τον Ιεχωβά.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Όταν δίνουμε από τον εαυτό μας στους άλλους δεν βοηθάμε μόνο εκείνους αλλά επίσης απολαμβάνουμε σε κάποιον βαθμό ευτυχία και ικανοποίηση που κάνουν τα δικά μας βάρη πιο υποφερτά.—Πράξεις 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Ο χρόνος που περνούσε στην πισίνα μας με υδροθεραπεία μείωσε τις κρίσεις που πάθαινε και τον βοήθησε να κοιμάται τη νύχτα.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
Το να διακρίνουμε τι είμαστε μπορεί να μας βοηθήσει να κερδίσουμε την επιδοκιμασία του Θεού και να μην κριθούμε.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Αυτό απαλλάσει τις νοσοκόμες και τις βοηθούς τους από τη βαρετή δουλειά του απλά να σπρώχνουν μηχανικά τα πράγματα στους διαδρόμους ώστε να αφιερώνουν πιο πολύ χρόνο με τους ασθενείς.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Αν έχουμε συσσωρεύσει παλιότερα περιοδικά, ίσως ο επίσκοπος υπηρεσίας ή κάποιος άλλος πρεσβύτερος μπορεί να μας βοηθήσει να βρούμε αποτελεσματικούς τρόπους για να τα δώσουμε.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Ίσως εγώ μπορούσα να βοηθήσω τον αφέντη.
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
(1 Τιμόθεο 6:9) Για να τους βοηθήσει να αποφύγουν αυτή την «παγίδα», ο Ιησούς υπενθύμισε στους ακολούθους του ότι ο ουράνιος Πατέρας τους γνώριζε πως είχαν ανάγκη όλα εκείνα τα πράγματα.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
Πολλοί μπορούν με ειλικρίνεια να πουν ότι οι διδασκαλίες του Ιησού τούς έχουν αναζωογονήσει και τους έχουν βοηθήσει να αλλάξουν εντελώς τη ζωή τους.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Μπορώ να σας βοηθήσω;
Tôi giúp gì được anh không?
Αυτές μπορούν να σας βοηθήσουν να ξεχωρίσετε τους μύθους από την αλήθεια.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Η αίσθηση της συνιδιοκτησίας, η δωρεάν δημοσιότητα, η προστιθέμενη αξία, όλα βοήθησαν τις πωλήσεις.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Αυτό βοηθά να τοποθετήσουμε τους dollies στη μακραίωνη ιστορία των θαλασσίων ερπετών.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Ωστόσο, εκείνος που διεξάγει τη συνάθροιση μπορεί μερικές φορές να βοηθάει τους παρόντες να σχολιάζουν και να διεγείρει τη σκέψη τους γύρω από το θέμα μέσω συμπληρωματικών ερωτήσεων.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Πώς τους βοήθησε η σχολή να προοδεύσουν ως ευαγγελιστές, ποιμένες και δάσκαλοι;
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Αυτή τη φορά, βοήθησες σε αρκετά πράγματα.
Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc.
18. (α) Τι βοήθησε μια νεαρή Χριστιανή να αντισταθεί στους πειρασμούς στο σχολείο;
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Ο αντικειμενικός σκοπός δεν ήταν απλώς να τους γεμίσουν το κεφάλι με γνώσεις, αλλά να βοηθήσουν το κάθε μέλος της οικογένειας να ζει με τέτοιον τρόπο ώστε να εκδηλώνει αγάπη για τον Ιεχωβά και για το Λόγο Του.—Δευτερονόμιον 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Προσφέρομαι να σε βοηθήσω.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Και θέλει να τους βοηθήσουμε και να είμαστε χαρούμενοι όταν επιστρέψουν.
Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βοηθάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.