volver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volver trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở lại, trở nên, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volver

trở lại

verb

Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

trở nên

verb

Mientras más alto uno sube, más frío se vuelve el aire.
Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh.

trở thành

verb

De repente, mi discapacidad en Internet se volvió objeto de burla.
Thế nhưng, khuyết tật của tôi trên mạng lại trở thành trận đấu công bằng.

Xem thêm ví dụ

Volveré al laboratorio y diré que necesitamos profesores.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Volveré pronto.
Tôi sẽ trở lại ngay.
¿Por qué no puede convencer a mi mamá de que me deje volver al colegio?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Pensé que ibais a volver tarde.
Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn.
Son un millón de razones para no querer volver, si entienden a lo que me refiero.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Sabía que ibas a volver, Sam.
Anh biết em sẽ quay lại mà Sam.
Volver a tu habitación!
Trở về phòng em đi.
Parece que van a volver a atacarnos.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Te voy a volver a morder, King.
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
3 El testimonio de traidores nunca volverá a tu pueblo en contra de ti.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
No volverás a hacerlo.
Mẽ sẹ không bao giờ làm thế nữa.
Para hacer esto, programamos una jugada simple va a X 0 con la herramienta y offset que usaremos para volver a cortar las mordazas
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Bueno, desde que dijiste que no querías volver a verme.
À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.
Acabo de volver de la oficina del Decano Scully.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
¡ Nunca volverá!
Nó sẽ về.
¿Va a volver ya?
Ông về chưa?
6 Qué decir en la revisita. Volver a visitar a quienes han aceptado Noticias del Reino es relativamente fácil y es un aspecto deleitable de nuestro ministerio.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Tendrás que volver a descargar cualquier contenido de Google Play Kiosco que hubieras guardado en el dispositivo.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Ahora, para volver al principio, ¿Por qué las mujeres viven más tiempo que los hombres?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
Antes de volver a su última morada, Emily se lamenta: “¿Son conscientes los seres humanos de la vida mientras aún la viven, en todos y cada uno de los minutos?”.
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
Moisés le prometió al faraón que no trataría de volver a verlo.
Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa.
En una economía lenta como la nuestra volver a habitar es una de las estrategias más populares.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
Sam, tenes que volver aquí.
Sam, anh cần phải về đây ngay.
Tengo ganas de volver a participar en la Rosa Mística.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
Para volver a su mundo, el joven tiene que saltar de un risco elevado.
Nhưng để có thể thi hành điều này, người trẻ cần đáp ứng thách đố tình thương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.