威張る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 威張る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 威張る trong Tiếng Nhật.

Từ 威張る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hợm hĩnh, khoe, kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 威張る

hợm hĩnh

verb

khoe

verb

kiêu ngạo

verb

Xem thêm ví dụ

エフェソス 5:28,29)口汚くののしったり,威張りちらしたり,非理性的な行動をしたりする人は,自分の家庭の平和を危うくするだけでなく,自分と神との関係を損ないます。(
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29).
17 ですから,年長者は羊に対して『威張っては』なりません。(
17 Vì thế, các trưởng lão không được “cai quản khắc nghiệt” các chiên (I Phi-e-rơ 5:3, NW).
長老は『会衆に対して威張る者ではなく,かえって群れの模範となるべき』です。 若い男子は長老たちに服するべきです。
Các trưởng lão không nên hống hách cai trị hội-thánh, nhưng “làm gương tốt cho cả bầy”.
同様に,羊の群れに対して威張るとしたら,それは自分の力を自己本位に利用することになるでしょう。
Giống như thế, cai quản khắc nghiệt trên những người trong bầy tức là lợi dụng ích kỷ quyền hành mình có.
ルカ 9:46‐48; 22:24‐26)聖書は長老たちに,神の相続財産である人々に対して威張るのではなく,むしろ群れの模範になるよう助言しています。(
(Lu-ca 9:46-48; 22:24-26) Kinh Thánh khuyên các trưởng lão phải cẩn thận, đừng cai quản khắc nghiệt trên những người là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời, nhưng thay vì thế, hãy trở nên gương mẫu cho bầy chiên.
イエスは,「諸国民の支配者たちが人々に対して威張り,偉い者たちが人々の上に権威を振るう」と述べました。
Chúa Giê-su nói: “Các vua dân ngoại thì ép dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền-thế mà trị dân”.
長老たちは『君のように振る舞ったり』,わたしたちに対して威張ったりせず,またわたしたちの信仰に対する主人になろうとすることもありません。( 民数記 16:13。 マタイ 20:25‐28。
Họ không “làm tướng”, ép chúng ta phải phục tùng, hoặc cố cai trị đức tin chúng ta (Dân Số 16 13, Bản dịch Nguyễn thế Thuấn; Ma-thi-ơ 20:25-28; II Cô-rinh-tô 1:24; Hê-bơ-rơ 13:7).
単に色眼鏡で 人を見ているだけです 仕事で成果を出し リーダーシップを発揮する姿は それが男性であれば 「リーダー」に見られますが 女性なら 「威張っている」のです
Đó chỉ là chúng ta đánh giá qua một lăng kính khác, nhiều tính cách bạn phải thể hiện ở nơi làm việc, để đạt được kết quả, để lãnh đạo, tính cách ấy nếu thuộc về một người đàn ông, anh ta là xếp, nếu tính cách đó thuộc về một phụ nữ, cô ta là người thích sai khiến/bossy.
話し手は次のように述べました。「 多くの人は,男らしさとは過酷な支配,屈強さ,威張り散らすことであると間違って考えています」。「
Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông.
私たちが何か悪いことをしたときでも,父は威張ったり,手厳しく扱ったりはしません。
Cha không gay gắt hoặc đối xử với chúng em một cách cay nghiệt, ngay cả khi chúng em làm điều quấy.
群れに対して威張るのではなく,模範となる
Chẳng phải cai trị bầy nhưng nêu gương tốt
テモテ第二 4:2)それで長老たちは,使徒ペテロが会衆内で権威を持つ人々にあてて書いた次の言葉を,常に黙想します。「 あなた方にゆだねられた神の羊の群れを牧しなさい。 強いられてではなく,自ら進んで行ない,不正な利得を愛する気持ちからではなく,真剣な態度で牧しなさい。 また神の相続財産である人々に対して威張る者のようにではなく,かえって群れの模範となりなさい」。 ―ペテロ第一 5:2,3。 テサロニケ第一 2:7,8。
(2 Ti-mô-thê 4:2) Vì thế các trưởng lão thường xuyên suy ngẫm lời mà sứ đồ Phi-e-rơ viết cho những người có quyền hành trong hội thánh: “Hãy chăn dắt đàn chiên của Thiên Chúa nơi anh em, không phải như thể miễn cưỡng, nhưng là sẵn lòng, thể theo ý Thiên Chúa, không hám trọc lợi, nhưng cách nhiệt thành. Đừng như thể làm chúa trên phần cơ nghiệp đã lĩnh, nhưng là làm gương mẫu cho đàn chiên”.—1 Phi-e-rơ 5:2, 3, Nguyễn Thế Thuấn; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8.
謙遜な人は,偉そうにしたり威張ったり誇り高ぶったりしません。
Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc kiêu căng.
コリント第二 1:24)長老たちはイエスの次の言葉を心に留めます。「 あなた方は,諸国民の支配者たちが人々に対して威張り,偉い者たちが人々の上に権威を振るうことを知っています。
(2 Cô-rinh-tô 1:24) Các trưởng lão vâng theo lời của Chúa Giê-su: “Các ngươi biết rằng các vua dân ngoại thì ép dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền-thế mà trị dân.
9 ペテロは,長老たちが『神の相続財産である人々に対して威張る者のようにではなく,かえって群れの模範となって』エホバの民を牧すべきである,とも述べました。
9 Phi-e-rơ cũng nói các trưởng lão phải chăn giữ dân của Đức Chúa Trời “chẳng phải quản-trị phần trách-nhậm chia cho anh em, song để làm gương tốt cho bầy”.
今日でさえ,クリスチャン会衆内で長老として奉仕する資格ある男子は,仲間の信者に対して『威張る』のではなく,保護とさわやかさと慰めを与えるように教えられています。 ―マタイ 20:25‐28。 イザヤ 32:2。
Ngay cả thời nay, những người hội đủ tiêu chuẩn làm trưởng lão trong hội thánh đạo Đấng Christ cũng được dạy là không “ép” anh em đồng đức tin “phải phục mình” nhưng che chở, an ủi và làm cho họ sảng khoái tinh thần.—Ma-thi-ơ 20:25-28; Ê-sai 32:2.
背中をポンと叩く 威張り歩く こぶしを振り回す 人間がやるような事をして その脈絡も同じです
Chúng vỗ lên lưng nhau, đi nghênh ngang; chúng dứ quả đấm -- những kiểu chúng ta vẫn làm, và chúng làm điều đó trong cùng ngữ cảnh.
もしわたしたちが自分の富を用い,他の人に対して威張るとしたら,エホバはわたしたちに言い開きを求められるでしょう。
Nếu chúng ta dùng sự giàu có của mình để áp bức người khác thì Đức Giê-hô-va sẽ bắt chúng ta chịu trách nhiệm.
そのような言葉は 男の子には使いません 男の子がリードしても それに否定的な表現はありません 当然のことだからです でも女の子なら 「威張っている」のです
Đó là từ hiếm ai dùng cho các bé trai, bởi vì nếu một bé trai dẫn dắt, người ta không dùng từ tiêu cực như thế, vì đó là cái người ta trông đợi.
群れの人々に対して威張ることなく,愛をもって牧します。(
Họ nên thi hành trách nhiệm cách nhân từ, không lấy quyền mà “quản-trị [“thống trị”, Tòa Tổng Giám Mục]” bầy.
しかし,クリスチャン会衆で指導の任に当たる人は,徳がなければならず,他の人に対して威張ってはなりません。(
Tuy nhiên, những người dẫn đầu trong hội thánh tín đồ đấng Christ phải có đạo đức và không nên dùng quyền hành để áp đảo người khác (Lu-ca 22:25, 26).
ヨハネ 10:11)群れがエホバに属していることをわきまえている長老たちは,羊に対して高圧的になって「神の相続財産である人々に対して威張る」ことが決してあってはなりません。 ―ペテロ第一 5:2,3。 マタイ 11:28‐30; 20:25‐27。
Biết rằng bầy thuộc về Đức Giê-hô-va, các trưởng lão không bao giờ nên đối xử cay nghiệt với chiên, “hống hách quản trị những người thuộc sản nghiệp của Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 5:2, 3, NW; Ma-thi-ơ 11:28-30; 20:25-27).
18 人間の支配者たちは自らの偉さを世間に認めさせようとして,民衆に対して威張ったり,仰々しい称号を求めたりします。
18 Nhà cầm quyền thế gian cố đạt cho được sự cao trọng bằng cách “lấy phép riêng mình mà cai-trị” dân và bằng cách tìm kiếm tước vị lớn, như thể nhờ tước vị đó, họ lớn hơn những người mà họ cai trị.
当然のことだからです でも女の子なら 「威張っている」のです
Nhưng nếu là một bé gái, cô ta là kẻ thích điều khiển người khác.
使徒ペテロは長老たちに,「神の相続財産である人々に対して威張る者のようにではなく,かえって群れの模範となりなさい」と勧めました。(
Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên các trưởng lão không nên ‘quản-trị [“làm chúa trên”, Nguyễn Thế Thuấn] phần trách-nhiệm chia cho họ, song làm gương tốt cho cả bầy’.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 威張る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.