welter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ welter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welter trong Tiếng Anh.

Từ welter trong Tiếng Anh có các nghĩa là mớ hỗn độn, người to lớn, nổi sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ welter

mớ hỗn độn

verb

người to lớn

verb

nổi sóng

verb

Xem thêm ví dụ

In December 1966, Jefferson Airplane was featured in a Newsweek article about the booming San Francisco music scene, one of the first in a welter of similar media reports that prompted a massive influx of young people to the city and contributed to the commercialization of the hippie culture.
Tháng 12 năm 1966, Jefferson Airplane xuất hiện trên tờ Newsweek nói về sự bùng phát mạnh mẽ của âm nhạc tại San Francisco, và là một trong những nhóm nhạc đầu tiên khai ngòi cho một làn sóng đông đảo những người trẻ tụ hội tại thành phố này và tạo nên cộng đồng hippie nổi tiếng.
Welters is a game of circumstances.
Welters là trò chơi tình huống.
“The doctrine of baptizing children, or sprinkling them, or they must welter in hell, is a doctrine not true, not supported in Holy Writ, and is not consistent with the character of God.
“Giáo lý về việc báp têm các trẻ em, hoặc làm phép rảy nước lên chúng nếu không thì chúng sẽ bị sa ngục giới, là một giáo lý sai, không có ghi trong Kinh Thánh, và không phù hợp với đặc tính của Thượng Đế.
The picture represents a Cape- Horner in a great hurricane; the half- foundered ship weltering there with its three dismantled masts alone visible; and an exasperated whale, purposing to spring clean over the craft, is in the enormous act of impaling himself upon the three mast- heads.
Những hình ảnh đại diện cho một Cape- Horner trong một cơn bão lớn, nửa chìm tàu weltering có với ba cột buồm của nó bị tháo dỡ một mình có thể nhìn thấy, và bực tức cá voi, purposing mùa xuân sạch hơn thủ công, trong hành động rất lớn impaling mình khi ba cột buồm của người đứng đầu.
And companies have a welter of incentives to capture more, keep it longer, and reuse it often.
Và các công ty có khá nhiều động lực để thu thập nhiều hơn, giữ nó lâu hơn, và tái sử dụng nó thường xuyên.
The Me 262's top ace was probably Hauptmann Franz Schall with 17 kills, including six four-engine bombers and ten P-51 Mustang fighters, although fighter ace Oberleutnant Kurt Welter claimed 25 Mosquitos and two four-engine bombers shot down by night and two further Mosquitos by day.
Phi công lái Me 262 Hauptmann Franz Schall đã được phong cấp "át" với 17 máy bay, trong đó bao gồm 6 máy bay ném bom và 10 máy bay chiến đấu P-51 Mustang, phi công cấp "át" lái máy bay chiến đấu ban đêm Kurt Welter thông báo đã hạ 25 chiếc Con muỗi và 2 chiếc máy bay ném bom 4 động cơ trong đêm và 2 chiếc Con muỗi vào ban ngày với Me 262.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.