워 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 워 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 워 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ưu việt, ưu thế, hơn hẳn, quyền ưu tiên, thế nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 워

ưu việt

ưu thế

hơn hẳn

quyền ưu tiên

thế nhưng

Xem thêm ví dụ

15 내 자손과 내 형제들의 자손들이 믿지 않음에 빠져들고 이방인들에게 매맞고 난 후, 참으로 주 하나님께서 그들에게 대하여 둘러 진 치시고, 그들에게 대하여 산으로 에워싸시고, 그들에게 대하여 요새를 세우신 후, 그리고 그들이 티끌에 낮게 내리서 참으로 그들이 없어진 후, 그럼에도 의인들의 말은 기록될 것이며 성실한 자의 기도는 들으신 바 될 것이며, 믿지 않음에 빠져 든 자 모두는 잊혀지지 아니하니라.
15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên.
우리가 영적으로 졸리하고 있다면 어떻게 해야 합니까?
Chúng ta phải làm gì nếu đang buồn ngủ về thiêng liêng?
26 그때를 바라보면서 이사야는 이렇게 예언합니다. “그 날에 여호와께서 그 단단하고 크고 강한 칼로, 미끄러지듯 움직이는 뱀 리야단, 곧 구불구불한 뱀 리야단에게 주의를 돌리시어, 바다에 있는 그 바다 괴물을 틀림없이 죽이실 것이다.”
26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”.
" 끓는 냄비처럼 담그다에 바다를 누이 시며 위대한 리야단. "
" Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. "
산지브 탈의 연구실의 대학원생들은 이렇게 말합니다.
Họ đã tạo ra một robot sinh học.
(계시 12:9, 10; 13:14, 16, 17; 18:24) “리야단”은 1919년에 하느님의 백성에 대한 지배력을 상실하였고, 머지않아 여호와께서 “그 바다 괴물을 틀림없이 죽이실” 때 완전히 사라질 것입니다.
(Khải-huyền 12:9, 10; 13:14, 16, 17; 18:24) Vào năm 1919, “Lê-vi-a-than không còn giam giữ được dân sự Đức Chúa Trời, và chẳng bao lâu nữa hắn sẽ hoàn toàn biến mất khi Đức Giê-hô-va “giết con vật lớn dưới biển”.
자산을 감추거나 세금을 포탈하는 것은 점점 더 아려지고 있어요. 그건 좋은 일이죠. 우리는
Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công.
하지만 “우리 속에서 마음이 뜨”거지는 그런 순간에(누가복음 24:32) 세심한 주의를 기울인다면, 우리의 눈이 뜨여서 우리의 삶과 우리의 봉사에 미치는 주님의 손길을 보게 될 것입니다.
Nhưng nếu chúng ta chú ý kỹ đến những giây phút đó khi “lòng chúng ta ... nóng nảy” (Lu Ca 24:32), thì mắt của chúng ta có thể được mở ra, và chúng ta sẽ thấy ảnh hưởng của Ngài trong cuộc sống và trong sự phục vụ của chúng ta.
해가 뜰 때 리야단이 머리를 수면 위로 올릴 때면, 그 눈은 “새벽 빛살” 같이 빛납니다.
Vào lúc mặt trời mọc, Lê-vi-a-than nhô đầu lên khỏi mặt nước và mắt nó lóe sáng như “mí mắt của rạng-đông”.
(에스겔 29:3) 리야단은 “파라오의 강한 자들”을 상징하는 말일 수 있습니다.
(Ê-xê-chi-ên 29:3) Lê-vi-a-than có thể tượng trưng cho những kẻ mạnh của Pha-ra-ôn.
지난 수십년간 국가 원수나, 유명 인사에게 무슨 일이 있었는지 보도되었던 일이 트위터 이용자, 블로그 이용자, 여러분의 팔로들, 여러분의 신용등급을 지켜보는 사람들, 여러분들이 자신에게 무엇을 하는지를 지켜보는 사람 등에 의해 현재, 여러분에게도 매일 일어나고 있습니다.
Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình.
뭬르 장로는 1956년 12월 21일 호주 빅토리아 남불에서 프레더릭과 로이스 존스 뭬르에게 태어났다. 그는 장로 정원회 회장, 와드 반주자, 와드 및 스테이크 청남 회장, 홍보 위원장, 지부 및 지방부 회장, 감독 및 스테이크 회장, 지역 칠십인 등 여러 부름에서 봉사했다.
Anh Cả Meurs—sinh ngày 21 tháng Mười Hai năm 1956, ở Warrnambool, Victoria, Australia, con của Ông Frederik và Bà Lois Jones Meurs—đã phục vụ trong nhiều chức vụ kêu gọi, kể cả chủ tịch nhóm túc số các anh cả, người đánh đại phong cầm trong tiểu giáo khu, chủ tịch Hội Thiếu Niên tiểu giáo khu và giáo khu, giám đốc công vụ, chủ tịch chi nhánh và giáo hạt, giám trợ, chủ tịch giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
그러나 우리가 영적으로 졸리하고 있다는 것을 알게 된다면 어떻게 해야 합니까?
Nhưng nếu chúng ta nhận ra là mình đang buồn ngủ về thiêng liêng thì sao?
당신 차까지 테줄까요?
Anh muốn đi ké tới xe anh không?
18 그때와 관련하여 이사야는 이렇게 예언합니다. “그 날에 여호와께서 그 단단하고 크고 강한 칼로, 미끄러지듯 움직이는 뱀 리야단, 곧 구불구불한 뱀 리야단에게 주의를 돌리시어, 바다에 있는 그 바다 괴물을 틀림없이 죽이실 것이다.”
18 Ê-sai tiên tri về thời đó: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”.
난 널 아주 지극히 다루왔네 ♫
♫ và tôi đã đối xử quá tốt với bạn ♫
야단의 비늘은 빈틈없이 닫혀 있으며, 등가죽에 박혀 있는 뼈 같은 순판(楯板)들은 어찌나 단단한지 창칼은 물론이고 총탄도 뚫고 들어가기가 어렵습니다.
Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo.
성찬 모임에 관한 제 오랜 기억 중 하나는 호주 넘불에 있던 저희 집에서 가졌던 모임입니다.
Một trong những ký ức đầu tiên của tôi là về các buổi lễ Tiệc Thánh khi được tổ chức tại nhà của chúng tôi ở Warrnambool, Úc.
하지만 저희 할머니와 고모께서는 십년 전 휴가를 보냈던 브뤼셀 남쪽의 작은 마을의 지역 농민이자 가톨릭 농부였던 모리스씨의 집에 가서 자신들을 거두달라고 했습니다.
Nhưng bà và cô tôi, họ tới một ngôi làng nhỏ ở phía nam Brussel nơi họ đã từng đi nghỉ trong thập kỉ trước và họ đến một căn nhà của một nông dân ở đó một người Công giáo tên là Monsieur Maurice họ xin được ở nhờ
인간이 창조주에 대해 외경심을 가져야 하는 이유를 보여 주시기 위해, 여호와께서는 욥에게 사자, 얼룩말, 들소, 베헤못(즉 하마), 리야단(아마 악어)과 같은 동물들에 관하여 말씀하신 적이 있습니다.
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
욥은 리야단을 아이들의 노리개로 삼을 수 있습니까?
Gióp có thể nào bắt Lê-vi-a-than cho con ông chơi được không?
우리는 이 법에 도전했습니다. 대법에 가져갔고, 재판을 했습니다. 보수주의자들이 우글대는 곳에서요. 우리가 만약 그들을 불러 일으킨다면, 이 법은 없앨 수 있었습니다. 우리는 노벨상 수상자 들의 도움을 받았습니다. 여기에는 우파인 노벨상 수상자 밀튼 프리드만도 있었어요. 그는 우리 소송에 참여하기로 했습니다. 만약 "머리 쓸 필요조차 없는"이라는 표현이 소송장 어딘가에 있기만 한다면 말이죠.
Khi thử thách thức việc này, đi đến tòa án tối cao, một cụm người bảo thủ ở đó -- nếu khiến họ thức tỉnh về điều này -- để bỏ nó đi, chúng ta có sự giúp đỡ của những người đoạt giải Nobel bao gồm cả phe hữu người đoạt giải Nobel, Milton Friedman, nói, ông ấy chỉ tham gia kiện cùng nếu từ "chuyện không khó hiểu" (no-brainer) xuất hiện trong đơn kiện.
베티나 버그: 정말 좋은 질문입니다.
Bettina Warburg: Tôi nghĩ đó là câu hỏi hay.
그러한 시련을 인내하려면 여러분은 어른들처럼 “믿음을 위하여 힘써 싸”야 한다.—유다 3; 「파수대」 1991년 7월 15일 호 23-6면 참조.
Giống như người lớn, em phải “vì đạo mà tranh-chiến” nếu muốn chịu đựng được những thử thách như thế. (Giu-đe 3; xem Tháp Canh [Anh-ngữ], số ra ngày 15-7-1991, trg 23-26).
" 그래서 그들의 먹이를 참석하는 거대한 리야단 거짓말을 몇 가지 곶 뒤에 닫기
" Vì vậy, gần phía sau một số doi đất nằm Leviathan lớn để tham dự các con mồi của họ,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.