월 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 월 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 월 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tháng, Mặt trăng, mặt trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 월

tháng

noun

오늘은 6 18일, Muiriel의 생일입니다!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Mặt trăng

proper

mặt trăng

proper

Xem thêm ví dụ

1944년 1 초에 남편은 갑자기 네덜란드 뷔흐트에 있는 한 강제 수용소로 이송되었습니다.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
「파수대」 2003년 7 15일호 20면에 근거한 연설 및 청중과의 토의.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
학교 감독자는 2005년 9 5일 주부터 10 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
2017년 5에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 슬로바키아, 체코, 포르투갈의 온라인 약국 광고가 현지법을 준수하는 한 온라인 약국 광고를 게재할 수 있습니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, )에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
2013년 9 7일에 확인함. Agence France-Presse (2013년 9 2일).
Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2013. ^ a ă Agence France-Presse (2 tháng 9 năm 2013).
아직 양치는 방문을 받지 못한 무활동자가 있다면, 장로들은 4이 끝나기 전에 그들을 방문할 마련을 해야 합니다.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
2011년 8, Vaynerchuk은 Daily Grape를 통해 자신의 포도주 비디오 블로그 사업으로부터 은퇴한다고 발표했습니다.
Vào tháng 8 năm 2011, Vaynerchuk tuyên bố trên Daily Grape rằng ông sẽ ngừng sản xuất video blog về rượu vang.
여기에서 2019년 4 5일 오전 11시(PST)에 시작하는 실시간 스트리밍에 등록하시면 됩니다.
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
그런데 놀랍게도, 1954년 2에 시작하는 바로 다음 학급에 초대를 받았습니다.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
이 말은 본지 1998년 10 15일호에 실린 여호와의 증인의 활동에 관한 기사를 보고 폴란드의 한 교도관이 보인 반응입니다.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
2019년 7에 Google Play 정책 또는 Chrome 개발자 프로그램 정책과 같은 앱 또는 웹 스토어 정책을 위반하는 도착 페이지에 대해 광고 게재를 허용하지 않는 내용으로 도착 페이지 요건 정책이 업데이트될 예정입니다.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
3 기타 국가: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 2022년 1 31일까지 원본 화질로 용량 제한 없이 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 저장할 수 있습니다.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
라빈의 네 번째 정규 앨범 Goodbye Lullaby는 2011년 3 2일 발매되었다.
Album phòng thu thứ tư của Lavigne, Goodbye Lullaby, được phát hành vào tháng 3 năm 2011.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
▪ 주임 감독자나 그가 임명한 사람은 9 1일이나 그 후 가능한 한 속히 회중 회계를 검사해야 한다.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
6 “참 종교는 인간 사회의 필요를 충족시켜 준다”라는 제목의 특별 공개 강연이 4 10일에 대부분의 회중에서 제공될 것이다.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
8 30일: 116장 “가외의 고별 훈계” 소제목부터 장의 끝까지
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
12 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
콘스탄사의 농부들은 9이나 10에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
침례받지 않은 자녀와 연구하는 부모는 「우리의 왕국 봉사」 1987년 4 호 질문함에서 설명하는 바와 같이, 연구와 시간과 재방문을 보고에 포함시킬 수 있습니다.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
위리 라타스(에스토니아어: Jüri Ratas, 1978년 7 2일 ~ )는 에스토니아의 정치인이다.
Jüri Ratas (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1978) là chính trị gia người Estonia.
▪ 기념식이 1996년 4 2일, 화요일에 거행될 것이다.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
1 22일 주로 시작하는 주
Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1
다음 문제들은 2005년 8 29일로 시작하는 주의 신권 전도 학교에서 구두 복습으로 검토할 것입니다.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.