원자력 발전소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 원자력 발전소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 원자력 발전소 trong Tiếng Hàn.

Từ 원자력 발전소 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhà máy điện nguyên tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 원자력 발전소

Nhà máy điện nguyên tử

(우라늄 등의 원자핵에 중성자를 쏘아 핵분열을 유발하고 그 에너지로 발전을 하는 발전소)

Xem thêm ví dụ

여러분은 정말로 태양의 열기나 방사성 원자력 발전소를 몸 안에 두고 싶으세요?
Và bạn có thực sự muốn có sức nóng của mặt trời hay một nhà máy phóng xạ hạt nhân bên trong cơ thể của mình không?
그보다 크기가 훨씬 작은 체르노빌(원자력 발전소의 이름이기도 함)은 원자로에서 약 15킬로미터 떨어져 있습니다.
Một thị trấn nhỏ bé hơn là Chernobyl (cũng là tên của nhà máy năng lượng hạt nhân) nằm cách các lò phản ứng khoảng 15 kilômét.
“체르노빌” 사태가 한 번 더 발생하면, 프랑스의 원자력 발전소 중 다수가 영구적으로 강제 폐쇄될 수도 있다.
Nếu có tai nạn khác giống như Chernobyl thì có lẽ nhiều nhà máy điện của Pháp bắt buộc phải đóng cửa vĩnh viễn.
일본의 한 원자력 발전소에서는 1991년에 처음으로 심각한 사고가 발생하였는데, 가능성 있는 요인으로 노후를 꼽고 있다.
Một tai nạn nghiêm trọng đầu tiên xảy ra tại nhà máy điện hạch tâm của Nhật vào năm 1991, yếu tố gây ra tai nạn này có thể là vì nó cũ kỹ quá.
정부는 파리 환경 회의 때는 30개 정도의 새로운 원자력 발전소를 짓겠다고 말했죠.
Chính phủ nói trước cuộc đàm phán khí hậu Paris họ dự định xây 30 nhà máy hạt nhân.
이와 같은 보도는 원자력 발전소를 이용하여 전력의 70퍼센트를 생산하는 프랑스와 같은 나라들을 전율케 하였다.
Những lời báo cáo tương tự như thế đã làm khiếp hãi nhiều nước như Pháp, vì Pháp dùng các nhà máy điện hạch tâm để sản xuất 70 phần trăm điện lực.
크리스: 자체적으로 폐기물을 처리하는 원자력발전소네요.
CA: Vậy là một nhà máy hạt nhân là một giải pháp cho vấn đề lãng phí của chính nó.
체르노빌 원자력 발전소에서 20년 전에 발생한 사고는 전례 없는 것이었습니다.
Một thảm họa chưa từng có đã xảy ra cách đây 20 năm tại nhà máy điện hạt nhân Chernobyl.
메구미는 이렇게 말합니다. “우리 집은 원자력 발전소 가까이에 있었어요.
Em Megumi cho biết: “Nhà chúng em gần nhà máy điện hạt nhân.
다음 원자력발전소는 지진 단층선이 있는 해안지역에 짓진 않겠죠.
(Cười) chỉ là một suy nghĩ.
후쿠시마 원자력 발전소
Nhà máy điện hạt nhân Fukushima
1986년 체르노빌 원자력 발전소 폭발 사고 당시에 일어난 대규모 방사능 낙진으로 인해 큰 피해를 입었다.
Vào năm 1986 xảy ra một thảm họa hạt nhân rất nghiêm trọng là sự cố nổ nhà máy điện hạt nhân Chernobyl.
먼저 만들어진 후쿠시마 제1 원자력 발전소에서 남쪽으로 11.5 km 떨어져 있으며, 도쿄전력(TEPCO)에서 운영하고 있다.
Nhà máy điện hạt nhân Fukushima II, nằm cách nhà máy này 11,5 kilômét (7,1 mi) về phía nam, cũng do TEPCO quản lý và vận hành.
원자력 발전소 사고로 20,000명에 가까운 사람이 목숨을 잃었고, 지역 사회가 무너졌으며, 많은 사람이 보금자리를 떠나야만 했습니다.
Hơn 20.000 người thiệt mạng, cộng đồng bị tàn phá, và nhiều người bị buộc phải rời bỏ nhà cửa vì vụ tai nạn nhà máy điện hạt nhân.
한편으론 이로써 중국에서 벌어지고 있는 일이 일면 해결되기도 했는데요, 왜냐하면 지금 이 순간에도 27개의 원자력 발전소 건설이 논의되고 있기 때문입니다.
May thay Trung Quốc chọn phương pháp này vì nếu đem ra so sánh, có 27 nhà máy điện hạt nhân sắp được xây dựng.
여러 과정을 통해 생성되는 유달리 가벼운 금속인 베릴륨은 항공기 산업에 사용되며, 방사능 노출 처리를 한 다음 원자력 발전소에서 사용되기도 한다.
Beryllium là một thứ kim loại nhẹ khác thường được dùng trong kỹ nghệ chế tạo máy bay và nó được sản xuất qua nhiều cách thức khác nhau, và khi được chiếu bằng tia phóng xạ, nó được dùng trong những nhà máy điện hạch tâm.
일단, 하나를 건설하면, 자체적으로 광고가 될 것이며 경제적이고 에너지 밀도가 높기 때문에 다른 원자력발전소보다 유용하다는 것이 자명해질 것입니다.
Bạn hãy thử xây dựng cái đầu tiên một lần, nếu nó hoạt động như được quảng cáo, thì rõ ràng là đã đến lúc, bởi vì nền kinh tế, mật độ năng lượng, rất khác với hạt nhân như chúng ta biết.
또한 국가 종무 협의회는 검찰청에 그리스도인 장로이며 원자력 발전소에 고용되어 열심히 일하는 변호사인 료바 마르카리얀의 종교 활동을 조사하도록 요청하였습니다.
Hội Đồng này cũng yêu cầu văn phòng công tố của chính phủ điều tra hoạt động tôn giáo của Lyova Margaryan, một trưởng lão tín đồ Đấng Christ và cũng là một luật sư đắc lực làm việc cho một nhà máy phát điện hạt nhân ở địa phương.
여기 육지 측량부 지도를 보시면 푸른 색 네모 안에 표시된 사이즈웰 비 원자력발전소가 보일 겁니다 1평방킬로미터 당 1기가와트로서 1평방미터로 환산하면 1,000와트죠.
Đó là 1 giga watt trên 1km vuông tương đương với 1,000 watt 1m vuông.
원자력 발전소에는 커다란 용기에 물이 들어있는데 거기에 높은 압력이 가해집니다. 또, 연료봉도 몇개가 있는데요. 이들 연료봉은 지르코늄으로 감싸져있는, 작은 알갱이로 된 이산화 우라늄 연료입니다. 핵분열 반응을 적절한 수준으로 제어하고 유지해서, 그 반응으로 물이 끓고, 물은 증기가 되어서, 증기가 터빈을 돌려 전기를 만듭니다.
Trong một nhà máy điện hạt nhân, bạn có một bình nước với áp suất rất lớn, và một vài thanh nhiên liệu, những thanh nhiên liệu này được bọc trong Zirconi, và chúng là những viên nhỏ nhiên liệu Urani đioxit một phản ứng phân hạch được kiểm soát và duy trì ở một mức độ phù hợp. và phản ứng này đun nóng nước, nước chuyển dần thành hơi, hơi làm quay tua-bin, và bằng cách đó bạn có thể tạo ra điện năng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 원자력 발전소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.