원피스 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 원피스 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 원피스 trong Tiếng Hàn.

Từ 원피스 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là One Piece, áo dài, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 원피스

One Piece

noun (원피스 (만화)

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

áo đầm

noun (áo dài (phụ nữ)

원피스나 치마의 경우, 길이는 어떠합니까?
Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào?

Xem thêm ví dụ

값싸고, 무늬가 박혀, 매끄러운, 일부러 통자로 만들어 낸 것만 같은 가벼운 면 원피스, 잠옷 위에 입었다가,
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
모든 여자들과 소녀들도, 젊거나 어리거나 할 것 없이, 단정한 원피스나 치마를 입고 있다.
Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm.
원피스나 치마의 경우, 길이는 어떠합니까?
Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào?
관광객들은 셔츠에 넥타이를 한 남자들과 원피스나 치마를 입은 여자들이 해변에 도착하자 어리둥절해했습니다.
Khách du lịch trên bãi biển ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi đến, nam mặc áo sơ-mi đeo cà-vạt còn nữ mặc đầm hoặc váy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 원피스 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.