위상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 위상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 위상 trong Tiếng Hàn.

Từ 위상 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Pha sóng, pha sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 위상

Pha sóng

pha sóng

Xem thêm ví dụ

지속적으로 발전되어 수학에서 매우 중요한 분야가 되었습니다. 대수학, 위상수학, 기하학등 말이죠.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
벤치마킹 데이터를 통해 자사의 업계 내 위상을 확인할 수 있으며, 중요한 시장 추세(예: 모바일 트래픽의 전년 대비 증가율)를 밝히는 시장 분석에서도 벤치마킹 데이터가 도움이 됩니다.
Dữ liệu đo điểm chuẩn cho bạn biết vị trí của bạn trong ngành và góp phần vào việc phân tích nghiên cứu để tìm ra các xu hướng thị trường quan trọng, như sự gia tăng lưu lượng trên thiết bị di động hàng năm.
하지만 들소의 희생과 의례를 통해 부를 내보이는 것은 죽은 자의 지위를 나타내기도 합니다. 좀 더 나아가 죽은 자의 가족의 위상을 나타내기도 하죠.
Nhưng sự hiến tế trâu bò và việc thể hiện sự giàu trong nghi lễ cũng cho thấy đẳng cấp của người đã chết, và suy rộng ra, gia đình người đã chết.
위상 공간 X, Y에 대해 p:X → Y가 몫사상이라 하자.
P has jurisdiction over X: Sự tin tưởng của P đối với X là có cơ sở.
이 점을 확증하면서 그리고 이 새로운 국교의 위상을 밝히면서, 성서 학자이자 역사가인 F.
Học giả Kinh-thánh kiêm sử gia F.
이것이 1700년대 중반부터 연구되기 시작해서 현재 대수적 위상수학이라는 학문이 되었습니다.
Đó là bước tiến mạnh mẽ đầu tiên từ giữa những năm 1700, đến cái đích mà bây giờ được gọi là tô pô đại số.
심판자로서의 주님의 위상을 생각하며, 저는 앨마의 다음 말로 여러분께 간청합니다.
Vì nhận ra điều này về uy quyền tối cao của Chúa, tôi khẩn nài bằng những lời của An Ma:
위상계 가져와 토스트기처럼 생긴거야
Mang máy đo pha theo.
사실은, 위상 양자 정렬 상태라서
Thật ra nó theo trật tự lượng tử topo.
위상계 줄까요?
Chị có cần dùng máy đo pha không?
달의 위상이나 스포츠팀 일정 등의 다른 캘린더를 추가할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể thêm các lịch khác, bao gồm cả các tuần trăng hoặc lịch biểu của một đội thể thao.
모두를 사랑하기 위해, 그는 때론 가장 가까운 것을 돌보지 못했어요. 높은 위상을 가진 사람들에겐 피할 수 없는 거에요.
Để yêu mọi người, ông ấy đôi khi không thấy được những người thân thương nhất, và là không thể tránh khỏi đối với những con người tầm cỡ như ông (Vỗ tay)
벤치마킹 데이터를 통해 자사의 업계 내 위상을 확인할 수 있으며, 중요한 시장 추세(예: 모바일 트래픽의 전년 대비 증가율)를 밝히는 시장 분석에서도 벤치마킹 데이터가 도움이 됩니다.
Dữ liệu đo điểm chuẩn cho phép bạn biết bạn đang ở vị trí nào trong ngành của bạn và góp phần vào việc phân tích nghiên cứu để tìm ra xu hướng thị trường quan trọng, như sự gia tăng hàng năm trong lưu lượng trên thiết bị di động.
바빌로니아 종교의 위상을 높이기 위해, 사제들은 영혼 윤회 교리를 제시하였습니다.
Để tạo uy thế cho tôn giáo Ba-by-lôn, giới chức tế lễ đề xướng ra thuyết linh hồn chuyển sinh.
이렇게 되면 종종 교사는 성신을 불러오기 위한 교수법을 고안하는 대신에 학생들의 눈에 비치는 자신의 위상을 높이기 위한 방법을 좇게 된다.
Điều này thường dẫn các giảng viên đến việc thay thế các phương pháp nhằm làm gia tăng hình ảnh của họ trong mắt các học viên cho các phương pháp nhằm mục đích mời Đức Thánh Linh đến.
저는 열세 살 난 어린 집사 정원회 회장에게서 지능이나 위상, 나이 등에 상관없이 회장단의 신성한 열쇠가 있는 사람에게 오는 계시의 힘에 대해 배웠습니다.
Tôi được một chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế 13 tuổi giảng dạy về quyền năng mặc khải đến với những người có các chìa khóa thiêng liêng của vai trò chủ tịch, bất kể trí óc, vóc dáng hoặc tuổi tác của họ như thế nào.
하지만, 위상적 고려사항(내부, 닫힘, 경계)은 같은 방법으로 적용될 필요는 없다(예를 들면, 초거리 공간에서, 이 세 개 전부는 열려있는 동시에 닫힌 집합이다).
Tuy nhiên, tô cân nhắc (bên trong, đóng cửa biên giới) không cần phải áp dụng trong cùng một cách (ví dụ như, trong ultrametric không gian, tất cả các ba là cùng một lúc mở và đóng bộ), và các cầu đơn vị thậm chí có thể là trống rỗng trong một không gian số liệu.
대부분 우리는 맥스웰 장로님과 같은 영적인 역량과 경험, 위상을 지니신 분은 하나님께서 주신 행복의 계획에 대한 이해에서 비롯되는 확신을 지니고 품위와 위엄을 지키며 중병이나 죽음을 맞을 것이라고 기대할 것입니다.
Tôi tin rằng hầu hết chúng ta đều có thể kỳ vọng một người với khả năng thuộc linh, kinh nghiệm, và tầm vóc của Anh Cả Maxwell phải đương đầu với căn bệnh nghiêm trọng và cái chết với một sự hiểu biết về kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế, với sự đảm bảo và ân điển, và với nhân phẩm.
고귀함의 높이 " " 위상 높은 남자
" ai đó khiến người ta ngước nhìn. "
아니면 집안의 위상을 높이거나 재산을 늘리거나 어느 정도 금전적 이득을 얻기 위한 것인가?’—잠언 20:21.
Hay là nó chỉ nhằm củng cố địa vị, sự giàu có cho gia đình, hoặc đem lại mối lợi tài chính nào đó?’—Châm-ngôn 20:21.
위상에 걸맞게 싱가포르는 2060년까지 하루 90억 리터의 담수를 생산하는 것을 계획하고 있습니다.
Singapore đang dự định đến năm 2060 có thể sản xuất 900 triệu lít nước mỗi ngày bằng phương pháp khử muối.
캐나다에서 과학의 위상이 악화될 것을 염려하고 있었죠. 너무나 걱정이 되었던 그는 자기 아내의 이메일 계정으로 제게 메일을 보냈습니다.
Anh đã rất lo âu, anh gửi thư cho tôi từ tài khoản thư điện tử của vợ anh vì anh sợ có thể bị theo dõi nếu gọi điện thoại.
후에 알렉산드리아와 그 도시가 보유한 방대한 지식의 세계적인 위상은 점차 쇠퇴하였다.
Sau đó, sự ngưỡng mộ của thế giới dành cho thành Alexandria và kho kiến thức của dần dần giảm đi.
만성 불면증 진단을 받은 환자 중 약 8%가 사실은 조금 덜 흔한 유전 질환인 지연 수면 위상 질환, 즉 DSPD를 앓고 있습니다.
Khoảng 8% bệnh nhân được chẩn đoán mất ngủ thực ra, chỉ mắc một vấn đề di truyền ít phổ biến hơn, gọi là Rối loạn Giấc ngủ Bị Trì hoãn (DSPD).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 위상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.