wolkje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wolkje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolkje trong Tiếng Hà Lan.

Từ wolkje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mây, đám mây, mày, đám mây nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wolkje

mây

đám mây

mày

đám mây nhỏ

(cloudlet)

Xem thêm ví dụ

Hoe liet Elia zien dat hij waakzaam was, en hoe reageerde hij op het nieuws van één wolkje?
Ê-li cho thấy ông tỉnh thức như thế nào? Ông đã phản ứng ra sao khi nghe nói có một cụm mây nhỏ?
Eén klein wolkje dat aan de horizon opsteeg, was voor Elia voldoende om hem ervan te overtuigen dat Jehovah op het punt stond in actie te komen.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Maar voor Elia zei dat wolkje genoeg.
Nhưng đối với Ê-li, cụm mây đó rất quan trọng.
Maak je sprongen dan! Spring dan op je stomme wolkje!
Không phải ngươi có Cân Đẩu Vân à?
Geen wolkje aan de lucht.
Trời không một chút mây.
Eén klein wolkje dat vanaf de horizon opsteeg, was voldoende om Elia ervan te overtuigen dat Jehovah handelend ging optreden.
Một cụm mây nhỏ bé xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Als er een wolkje was, werd het rose.
Nếu ở đó có một cụm mây thì cụm mây đổi thành màu hồng.
Dit alles door een wolkje lucht uit onze monden.
Và tất cả những điều này xuất phát từ một luồng hơi từ miệng chúng ta.
Zie je al voor je hoe de bediende zijn arm uitstrekt en met zijn handpalm aangeeft hoe klein het ene wolkje is dat aan de horizon van de Grote Zee opstijgt?
Bạn có thể hình dung cảnh người tôi tớ đưa tay ra, và dùng lòng bàn tay để đo độ lớn của cụm mây nhỏ đang xuất hiện ở đường chân trời phía Biển Lớn không?
Eén wolkje overtuigde Elia ervan dat Jehovah in actie ging komen.
Một cụm mây nhỏ cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Hier kunt u bepalen of u wilt dat het wolkje dat verschijnt als u met de muis over een pictogram beweegt een grotere weergave van het bestandvoorbeeld bevat
Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolkje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.