ξανά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξανά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξανά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξανά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lại, lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξανά

lại

adverb

Με γεμίζει περηφάνια που σας βλέπω παιδιά μου μαζί, ξανά.
Ta rất vui và tự hào khi thấy các con lại đoàn tụ.

lần nữa

adverb

Προτιμώ να πιστεύω ότι οι άνθρωποι είναι καλοί, και ν'απογοητεύομαι ξανά και ξανά.
Tôi thà nghĩ rằng người ta tốt và bị thất vọng lần nữa còn hơn.

Xem thêm ví dụ

Αλλά το επόμενο πρωί τηλεφώνησε ξανά και είπε: «Βρήκα το κτήμα που ζητάτε».
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Θα την παρακολουθούμε να βεβαιωθούμε ότι δεν θα πέσει ξανά η πίεσή της, αλλά, ναι, θα γίνει καλά.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Ζήτα ξανά.
Thôi được, dù sao đi nữa
Ποτέ ξανά δεν θα επιτραπεί ανθρώπινη διακυβέρνηση.
Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.
Δεν πίστευα ότι θα μπορούσα ποτέ ξανά να θεωρηθώ άξιος εμπιστοσύνης.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
Μάλλον θα δεχθούμε ξανά επίθεση.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Έλα κοντά μου ξανά, και θα σε σκοτώσω.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Δεν έχω έρθει ξανά εδώ.
Tôi chưa bao giờ đến đây trong đời.
Το έχουμε προσπαθήσει ξανά.
Chúng ta đã từng thử như thế rồi.
Κατόπιν τα πράγματα άλλαξαν ξανά.
Sau đó mọi việc lại thay đổi.
Να σου πω ξανα για την'Τρομακτική αλληλεπίδραση εξ αποστάσεως';
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
Έτσι πρέπει να γίνει ξανά.
Nó phải là vậy lần nữa.
Υποσχέθηκα στον εαυτό μου να μην πληγωθώ ξανά από αυτόν τον άνδρα.
Tôi sẽ không bao giờ quay lại với người đàn ông đó.
Αφού ξεκουραζόταν περίπου μια ώρα, έφευγε ξανά για την επόμενη δουλειά.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Αλλά πιστεύω ότι, αν διοριζόμουν ξανά να υπηρετήσω εκεί, θα ήμουν και πάλι αρχάριος.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.
Θα υπάρξει ξανά χάος στις αγορές ".
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. "
Τι θα διάβαζαν τα παιδιά στο σχολείο αν δεν υπήρχε «Η Βουή και η Αντάρα»; Θα χάναμε τον «Υπέροχο Γκάτσμπυ», το «Ο Ήλιος Ανατέλλει Ξανά», την «Μαντάμ Μποβαρύ», την «Άννα Καρένινα».
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
Η Σκοτεινή Δύναμη τρύπωσε ξανά στα δάση του κόσμου.
Bóng tối lại tràn về những khu rừng.
Αν η Μικρή Γοργόνα σκοτώσει τον πρίγκιπα και το αίμα του τρέξει στα πόδια της, θα γίνει ξανά γοργόνα, όλη της η ταλαιπωρία θα λάβει τέλος, και θα ζήσει όλη της τη ζωή στον ωκεανό με την οικογένειά της.
Nếu nàng tiên cá nhỏ đâm hoàng tử với con dao ấy mà để máu chàng chảy xuống chân nàng, nàng sẽ trở lại là tiên cá, tất cả những nỗi đau nàng chịu đựng sẽ chấm dứt và nàng sẽ sống cho hết tuổi thọ của mình.
Μπορείτε να ανοίξετε ξανά το μηχάνημά σας και να ξεφύγουμε πάλι.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
«Σεις είσθε . . . μάρτυρές μου», είπε ξανά ο Ιεχωβά για το λαό του, προσθέτοντας: «Εκτός εμού υπάρχει Θεός;
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Οι ενθαρρυντικοί σου ψίθυροι στο στρόβιλο της απελπισίας μου, με κρατούν και με σπρώχνουν στις ακτές της λογικής, για να ζήσω ξανά και να αγαπήσω ξανά."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Θα ζήσω ευτυχισμένη ζωή... και θα μελετήσω σκληρά... μέχρι να σε συναντήσω... και υπόσχομαι ότι δε θα κλάψω ξανά.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
τα ανοίγει ξανά...
Rồi mở mắt ra 1 lần nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξανά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.