ξενέρωτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξενέρωτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξενέρωτος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξενέρωτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngạ quỷ điện toán, người phá đám, nhạt nhẽo, nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξενέρωτος

ngạ quỷ điện toán

(geek)

người phá đám

(spoilsport)

nhạt nhẽo

(vapid)

nhạt

(vapid)

Xem thêm ví dụ

Ξενέρωτε!
Chuyện nhỏ!
Εντυπωσιακό, Ξενέρωτη.
Ấn tương đấy Cứng Đơ.
Η Ξενέρωτη;
Cứng Đơ?
Εννοείς για κάποιον... τελείως ξενέρωτο;
Ý cháu là cho một người gã buồn chán.
Έχω γίνει τρομερά ξενέρωτη;
Có phải em đã trở nên nhạt nhẽo một cách thảm thương rồi không?
Πόσο ξενέρωτο!
Vớ vẩn quá!
Δύο Ξενέρωτοι.
Hai đứa Cứng Đơ.
Αλλά νομίζω πως ένας Νεάντερταλ δε θα ενέκρινε και πολύ αυτούς τους ξενέρωτους κόφτες που έχουμε.
Nhưng tôi nghĩ từ quan điểm của người Neanderthal, sẽ có nhiều sự phản đối với bộ răng yếu ớt mà ta đang có.
Δύο νεκροί Ξενέρωτοι.
Hai đứa Cứng Đơ sắp chết chắc.
Μη φοβάσαι, Ξενέρωτη.
Đừng sợ, Cứng Đơ!
Ξενέρωτε...
Đồ phá đám.
Γάμα κι αυτή την ξενέρωτη σκρόφα απ'τη Δανία.
* * * con khốn cấm rượu người Đan Mạch đó.
Παίρνεις πόντους για τη γενναιότητα, Ξενέρωτη.
Tôi sẽ cho em điểm dũng cảm, Cứng Đơ.
Λόις, δε χρειάζεσαι αυτές τις ξενέρωτες.
Lois, cậu không cần mấy con khốn này.
Ήξερε μέχρι και το ξενέρωτο τραγούδι των Χάντσον.
Anh ta thậm chí còn biết bài Hudson của ông.
Οι άλλοι μας λένε " ξενέρωτους ".
Các phái khác gọi chúng tôi là " Cứng Đơ ".
Τι ξενέρωτη σκηνή.
Đúng là một màn ruồi bu.
Ωχ, Μισθοφόρε, στ'αλήθεια εχεις μια πολύ ξενέρωτη ζωή.
Oh, Mercenary, anh đúng là có cuộc sống lạc hậu quá đấy

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξενέρωτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.