小麦粉 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 小麦粉 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 小麦粉 trong Tiếng Nhật.

Từ 小麦粉 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bột, phấn, Bột mì, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 小麦粉

bột

noun

小麦粉と水あるいはコーンスターチと水を使うのですが
Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước.

phấn

noun

Bột mì

noun

封筒に入れ,紅茶や砂糖や小麦粉などの缶の底にしまっておいたのです。
Tất cả đều được bỏ vào phong bì, giấu dưới hộp đựng trà, đường, và bột mì.

bột mì

noun

封筒に入れ,紅茶や砂糖や小麦粉などの缶の底にしまっておいたのです。
Tất cả đều được bỏ vào phong bì, giấu dưới hộp đựng trà, đường, và bột mì.

Xem thêm ví dụ

店で売っている小麦粉粘土も電気を通しますし 高校の物理の授業ではずっと前から使われています
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
小麦粉に水を加え,パン種(酵母)を入れずに焼いたクラッカーのようなパンを食べるためには,まず割る必要がありました。
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
塩をたくさん入れた小麦粉粘土は 電気をよく通します
Quý vị thấy rằng bột nhào muối, nó dẫn điện.
私たちはそれを小麦粉にします
Chúng ta xay nó thành bột.
また,この姉妹はパン屋で働いており,給料は小麦粉で受け取ります。
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
精製した小麦粉の主な成分はでんぷんで でんぷんは糖分です
Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì?
このシステムによって,様々な等級の小麦粉を低コストで製造することができます。
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.
そして小麦粉が出来ます
Vậy chúng ta đã có bột rồi.
私たちのお気に入りは2つ - 1つは水 小麦粉 塩 植物油 酒石英で作り もう1つは塩の代わりに砂糖を入れます
Chúng tôi có hai công thức ưa thích-- một có những thành phần chính này và hai thì có đường thay cho muối.
手には小麦粉
Những người làm bánh trên tay dính đầy bột.
小麦粉が入手できない場合は,大麦,米,トウモロコシなどの穀類の粉で無酵母パンを作ることができます。
Nếu nơi nào không có sẵn bột mì thì có thể làm bánh không men với bột lúa mạch, bột gạo, bắp hoặc ngũ cốc khác.
しかし今日,先進国で使用されるパン用の小麦粉の大半は,完全に機械化された全自動式ロール製粉機で製造されます。
Tuy nhiên, ở những nước phát triển ngày nay, phần lớn bột dùng làm bánh được sản xuất bằng những máy xay có trục cán, hoàn toàn tự động và được cơ giới hóa đầy đủ.
タンパク質を含む穀粉は 既に作られています 大豆由来の穀粉や コーンミール 小麦粉などが考えられるでしょう
Ta đã tạo ra được bữa ăn có chất đạm, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống đậu nành, hoặc bắp, hay bột lúa .
8時頃に窯の側からそっと離れ 小麦粉のついた手を洗い 奥さんに電話をします
Đến khoảng 8 giờ ông lén ra khỏi lò nướng rửa tay cho sạch bột và gọi bà vợ.
開拓者たちは,手回し粉ひき器の使い方を教えてくれました。 それは当時,開拓者が食費を節約するため,小麦粉を作るのに使っていた道具です。
Họ chỉ tôi cách dùng cối xay lúa bằng tay, dụng cụ mà các tiên phong thời bấy giờ dùng để xay bột nhằm giảm chi phí mua lương thực.
パンの主な材料は小麦粉など,穀物をすりつぶした粉です。 ですから,製粉は古くからある技術です。
Thành phần cơ bản của bánh là bột, có được do xay giã hạt ngũ cốc.
彼女は何日もの間パンを作るのに十分な小麦粉と油を得ました(食べるふりをする)。」
Bà có đủ bột và dầu để làm bánh trong nhiều ngày (giả bộ ăn).”
クルクル回る尻尾が欲しければ モーターに小麦粉粘土をつけて差し込みます すると回り出します
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
それで 優秀な教え子であるサムと一緒に 一番扱いやすいものを考え 小麦粉粘土を使うことにしました
Vì vậy học trò tuyệt vời của tôi Sam và tôi quyết định tìm thứ gì đó hữu hình nhất mà chúng tôi có thể nghĩ đến, bột nhào.
でも私たちが作った小麦粉粘土は 市販品の2倍電気を通します
Nhưng bột nhào làm tại nhà có điện trở bằng một nửa so với bột nhào thương mại.
あるいは,会衆の長老がだれかに頼んで,小麦粉と水から成る練り粉でパン種の入っていないパンを作ってもらうことができます。
Hoặc có thể các trưởng lão cử người nào trong hội-thánh làm bánh không men dùng bột mì và nước lã.
月に2回,一人あたり小麦粉6キロ,豆1キロ,それに幾らかの油と塩が支給されます。
Hai lần mỗi tháng, một người được phát cho khoảng sáu ký bột, một ký đậu, một ít dầu ăn và muối.
小麦粉粘土はすごいんです いろいろな形にできます
Và chúng thật tuyệt.
彼はたくさんの小麦粉と油を買い込んだ。
Anh ấy mua nhiều bột mì và dầu ăn.
水などを使わないレシピの場合には,はちみつ1カップに対し大さじ2の割合で小麦粉を加えてください。
Nếu không có chất lỏng trong thức ăn, thêm 30 ml bột cho 200 ml mật ong.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 小麦粉 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.