校閲 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 校閲 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 校閲 trong Tiếng Nhật.

Từ 校閲 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kiểm tra, sự kiểm tra, sự sửa chữa, sự sửa, tạp chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 校閲

kiểm tra

(inspection)

sự kiểm tra

(inspection)

sự sửa chữa

(correction)

sự sửa

(correction)

tạp chí

(review)

Xem thêm ví dụ

その目標を達成しようと,カトリック教会からの反対や,同僚たちの無関心,際限がないように思える校閲の問題,そして自分自身の健康の衰えなどにもめげず,生涯にわたって邁進しました。
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
校閲に対し粘るように なってしまいました
Thế là, ông ấy học được cách chịu đựng.
作業は,校閲者たちの意見の対立や関心の薄さのゆえに,遅々として進みません。
Công việc tiến hành rất chậm chạp, có lẽ bởi vì sự cãi vã giữa hai bên hoặc những người duyệt lại không có hứng thú gì lắm.
バタビアにいた校閲者たちは,クリスチャン・ギリシャ語聖書に関する作業を続けるために再び集まり,アルメイダがヘブライ語聖書の各書の訳を完了するにつれ,その出版の準備も始めました。
Những người duyệt lại ở Batavia tập họp lại để tiếp tục xem xét phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, và họ bắt đầu sửa soạn để duyệt những sách trong phần tiếng Hê-bơ-rơ mỗi khi Almeida dịch xong.
アルメイダの死後,バタビアでのポルトガル語聖書の校閲と出版を推進する力はなくなってしまいました。
Sau khi Almeida chết, nguồn động lực thúc đẩy việc duyệt lại và xuất bản Kinh Thánh tiếng Bồ Đào Nha ở Batavia đã không còn nữa.
4年たってもまだ,校閲者たちはルカの最初の数章のところで揉めています。
Bốn năm sau, những người duyệt lại vẫn còn vật lộn với các chương đầu của sách Lu-ca.
デンマークの宣教師たちは,聖書中の残っていた幾つかの書のアルメイダ訳を注意深く校閲し,出版しました。
Những người truyền giáo người Đan Mạch đã cẩn thận duyệt lại và phát hành những sách khác của Kinh Thánh trong bản dịch của Almeida.
宗務校閲委員会:
Ủy ban duyệt xét của Giáo Hội:
こうした遅れに苛立ったアルメイダは,校閲者たちには内緒で,聖書が出版されるように原稿の写しをオランダへ送りました。
Almeida cảm thấy bực mình vì sự chậm trễ này nên đã gửi một bản thảo đến Hà Lan để xuất bản mà không cho những người duyệt lại biết.
ところが,なんということでしょう。 アルメイダは自分の訳文がオランダの校閲者の手で改変されているのを知り,落胆しました。
Hãy hình dung xem Almeida phải thất vọng thế nào khi thấy bản dịch của ông đã bị những người duyệt lại ở Hà Lan sửa đổi!
校閲者たちがポルトガル語に精通していなかったため,「多くの箇所に,聖霊の意味をあいまいにする,矛盾をはらんだぎこちない訳」を持ち込んでいたのです。
Vì những người đó không biết tiếng Bồ Đào Nha, Almeida nhận thấy họ đã biến nhiều chỗ trong bản dịch trở nên “luộm thuộm và mâu thuẫn với nhau đến độ làm lu mờ ý nghĩa của Thánh Linh”.
そのような徹底した校閲ゆえに,この本文はエラスムスの有名なギリシャ語本文にも勝ると,現代の批評家たちは評しています。
Vì các học giả này thận trọng đến thế, nên các nhà phê bình hiện đại đánh giá nó cao hơn văn bản Hy Lạp nổi tiếng của Erasmus.
1676年,アルメイダは自分の新約聖書の完成した原稿を,校閲のためにバタビアの宗務局に提出しました。
Vào năm 1676, Almeida đệ trình bản thảo cuối cùng của phần Tân Ước cho hội đồng quản trị ở Batavia để họ duyệt lại.
アルメイダ 対 校閲委員会
Mâu thuẫn giữa Almeida và Ủy Ban Phê Duyệt
宗務局は,この翻訳者が待ちきれなくなることを恐れて,最終稿の校閲済みページを教会の金庫に保管することに決めました。
Vì sợ rằng Almeida thiếu kiên nhẫn sẽ làm liều, hội đồng quản trị quyết định cất những trang đã được duyệt xong vào tủ sắt của nhà thờ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 校閲 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.