胸 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 胸 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 胸 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngực, vú, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 胸

ngực

noun

何 だ か 分か ら な かっ た 彼女 に は と 顎鬚 が あ っ た
Anh không biết là gì, chỉ biết hắn có râu và có ngực.

noun

vụ

noun

若者たちは健康や活力に恵まれているので,の躍るような,やりがいのある割り当てに取り組むことができる
Nhiều người trẻ có sức khỏe tốt và sự hăng hái để đảm nhận những nhiệm vụ đầy thách thức và hào hứng

Xem thêm ví dụ

わたしたちの時代に何百万もの人々がこの預言的な訴えにこたえ応じてきたことを考えると,本当にが躍ります。
Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này!
一例として,昔の医者は,生きた鶏を二つに割いて患者のに載せれば肺炎が治ると信じていました。
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
状況が,予期していたことと大きく異なる場合,が張り裂ける思いがします。
Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
8 しかし 見 み よ、わたし は あなた に 言 い う。 あなた は 心 こころ の 中 なか で それ を 1よく 思 おも い 計 はか り、その 後 のち 、それ が 正 ただ しい か どう か わたし に 2 尋 たず ね なければ ならない。 もし それ が 正 ただ しければ、わたし は あなた の 3 むね を 内 うち から 4 燃 も やそう。 それゆえ、あなた は それ が 正 ただ しい と 5 感 かん じる で あろう。
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.
わたしたちの前途には,常に新しい事柄を発見し,決して退屈しないという,の躍るような見込みがあるのです。
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
2004年までに彼女は2度、豊手術とあごの整形をしている。
Đến năm 2004, cô đã có hai bộ cấy ngực khác nhau và chỉnh sửa cằm.
ドーアはぎゅっと両脚を に抱えるように座り バセムは彼女の手を握っていました
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
が痛むとしても,これらの質問に正面から取り組むなら,やめる勇気が得られるかもしれません。
Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá!
数週間前の日曜日,わたしは聖餐の祈りを聞いていて,祭司が一つ一つの言葉に思いを込めていたことにを打たれました。
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
13 わたしたちはのおどるような時代に住んでいます。「
13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt.
赤ちゃんのつぶやくような声に,少しでも「ママ」とか「パパ」というような,同じ音の繰り返しが感じられれば,もう幸せでが一杯になります。
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
証人たちは野外での活動をかつてなかったほど熱心に行ない,の躍るような結果を見ました。(
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
「息子が亡くなって1年くらいは,苦しくてが張り裂けそうでした」とスーシは言います。
Chị Susi nói: “Sau khi con trai qua đời, vợ chồng tôi thấy vô cùng đau khổ trong gần một năm”.
* したがって,エホバのみ名を担う民には,将来の世代に,また神について尋ねる人々に神のくすしい行ないを語り伝えるという,ユニークでの躍る特権があります。(
* Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài.
アメリアの小さなは,重い感染症でうずいていました。
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.
そして,イサクの手と足を縛り,自分の築いた祭壇の上にイサクを寝かせた時,どれほどの張り裂けるような思いをしたことでしょう。
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
それで,「恐れなくてもよい」と親切に言い,ペテロもやがて携わることになる,人々を弟子とするというの躍るような業について語りました。(
Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia.
あなたも,聖書研究用に作られたこの読みやすい新しい本を開いてご覧になれば,の躍る思いがすることでしょう。
Chính bạn cũng sẽ thấy thích thú khi mở cuốn sách đọc dễ hiểu này dành để học hỏi Kinh-thánh.
とはいえ,が躍るようなこともあれば波乱もあるこの時期に,子どもにどんな変化が起きているかを理解する必要があります。
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
子どもたちが皆,エホバに仕えるため,将来性のある職業や高給職を犠牲にするのを見て,私たちはを打たれました。
Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va.
少年のわたしのは父を誇らしく思う気持ちでいっぱいになりました。
Tôi cảm thấy hãnh diện về cha tôi.
世界中で王国を宣べ伝えて教える業において,エホバの民が全体として何を成し遂げたかを見ると,が躍ります。
Thật vui mừng khi thấy thành quả của dân Đức Giê-hô-va thực hiện trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời.
ルステラでクリスチャンとなった人たちは,キリストの弟子に差し伸べられている希望について知り,を躍らせたに違いありません。
Những người trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Lít-trơ hẳn phải vô cùng hào hứng khi được biết về hy vọng dành cho các môn đồ của Chúa Giê-su.
テレビ画面を通して結ばれている米国とカナダのベテル家族は,2005年8月24日,水曜日の朝,の躍るような発表を聞きました。
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
他人の衣服の下に手を入れてまさぐったり,衣服を脱がせたり,や陰部などを撫でたりするのは確かに汚れたことでしょう。
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.