休ませる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 休ませる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 休ませる trong Tiếng Nhật.

Từ 休ませる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nghỉ ngơi, nghỉ, ngủ, còn, yên nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 休ませる

nghỉ ngơi

(rest)

nghỉ

(rest)

ngủ

(rest)

còn

(rest)

yên nghỉ

(rest)

Xem thêm ví dụ

1時間ほど休むと,次の仕事へ出て行ったものです。「
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
◆ 息抜きの時間を作る: イエスは,スタミナにあふれた完全な人間でしたが,弟子たちに対し,「自分たちだけで寂しい場所に行き,少し休みなさい」と勧めました。(
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
イエスは旅を始めて少ししてから,休む場所を見つけるために何人かの弟子をサマリア人の村へつかわしました。
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
地力を回復させるため,土地を7年ごとに休ませる安息が義務づけられています。( 出エジプト記 23:10,11。
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
わたしたちは,健康や事情が許す限り,どの集会や大会も決して休まないことを目標にすべきです。
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
家に帰りなさい。少し休んできなさい。
Bạn hãy về nhà. Rồi nghỉ ngơi một chút đi.
種類によっては,留まって休むことなどめったにないようにも思えますが,カラフルな蝶の飛ぶ姿を見るだけでも,熱帯雨林に来たかいがあったと感じるでしょう。
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
世俗の仕事で集会を休むようなことをしなかったわたしに,エホバは確かに祝福を与えてくださいました。
Đức Giê-hô-va đã ban phước cho tôi vì không đánh đổi bất cứ buổi nhóm họp nào cho công việc ngoài đời.
羊が食事のあとに休んでいるときは,羊たちをチェックして治療を施すのにうってつけです。
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
会衆と交わるよりも何らかのレクリエーションを行なったほうがさわやかになると考えて,集会を休む人もいるようです。
Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh.
イエスは井戸のそばで休んでいましたが,目ざとく証言の機会をとらえます。
Nhưng ngài tiếp tục tỉnh thức và tìm thấy một cơ hội làm chứng.
その週,わたしはバスタブの中をベッドにして休みました。 でもわたしたちは,霊的な意味で本当に楽しい1週間を過ごしました。
Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi!
2 使徒たちは食物を買いに行きますが,イエスは市外の井戸のそばで休んでいます。
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
しかしそのころ,800キロしか離れていないフィジーでは,この宗派の人たちは休んでいません。 日曜日だからです。 ここでは土曜日に安息日を守るのです。
Tuy nhiên, cùng lúc ấy, người theo đạo Cơ đốc Phục lâm ở Fiji, cách Tonga chưa đến 800km, không nghỉ làm vì là chủ nhật và họ đã giữ ngày Sa-bát vào thứ bảy.
ヨブ 33:25)一晩ぐっすり休んで,朝,さわやかに目ざめると,一日の楽しい活動に取り組む用意が整っているのです。
(Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui.
人間の脳がとても処理しきれないような 膨大な情報が全感覚を通して 一瞬たりとも休むことなく 流れ込んできます
Mỗi một giây trong ngày, mọi giác quan của chúng ta tiếp nhận quá nhiều thông tin hơn những gì mà não có thể xử lý.
少しでも先に進むために,わたしたちはパドルを水に深く入れて,休むことなくこぎ続けなければなりませんでした。
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
ちょっと休みたい。
Tôi muốn nghỉ ngơi một chút.
私は今でも奉仕に出るため毎週1日仕事を休むことにしています」。
Mãi đến bây giờ, tôi vẫn nghỉ một ngày trong tuần để đi rao giảng”.
ニケフォロス・ブリュエンニオスを含む他の将軍にはここで休み、その陣地を強化することを示唆するものもいた。
Trong khi các tướng khác, bao gồm Nikephoros Bryennios, lại khuyên họ nên chờ đợi và củng cố vị trí.
いろいろな施設を見学する際,私が歩行に困難を感じていたところ,案内役のクリスチャンの姉妹から親切にも,こう尋ねられました。「 時々,休んでいただけるよう,いすをお持ちしましょうか」。
Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?”
13歳のユーリャは,夜休む前に聖書を少なくとも1章読むのをすでに習慣としていて,「本当に楽しく読んでいます。
Còn Julia, 13 tuổi, đã vun trồng một thói quen đọc ít nhất một chương Kinh Thánh trước khi đi ngủ.
もっと早く休んでいれば,肝臓へのダメージを抑えられ,こんなに具合が悪くならずに済んだかもしれません」。
Nếu tôi làm ít đi sớm hơn, thì có lẽ không bị nặng như thế, khiến gan bị hủy hoại thêm”.
ヨハネ 10:3)気遣いのある羊飼いは,さまよい出た羊が群れに戻るまで休みません。
Ông đặt và nhớ tên từng con chiên (Giăng 10:3). Người chăn chiên biết quan tâm sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tìm được con bị lạc và đem nó về bầy.
虚弱体質で、学校を休みがち。
Chú bé còn tự nhiên giả ốm để nghỉ học.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 休ませる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.