야고보 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 야고보 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 야고보 trong Tiếng Hàn.

Từ 야고보 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Giacóp, Giacôbê, Giacơ, Yacôbê, Giacôbe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 야고보

Giacóp

(Jacob)

Giacôbê

(James)

Giacơ

(James)

Yacôbê

(Jacob)

Giacôbe

(Jacob)

Xem thêm ví dụ

“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA- 1:2, 3).
간교한 행위로, 사탄은 우리를 하느님의 사랑에서 분리시켜서 우리가 더는 거룩하게 되지 못하고 여호와의 봉사에 유용하지 않게 만들려고 합니다.—예레미야 17:9; 에베소 6:11; 야고보 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia- 1:19).
그런 다음 제자 야고보는 참석한 사람들 모두가 그 문제에 관한 여호와의 뜻을 분별하는 데 도움이 된 성경 구절을 낭독하였습니다.—사도 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia- đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
그러한 선물들을 묘사하면서, 야고보는 이렇게 말합니다. “모든 좋은 선물과 모든 완전한 선물은 위에서 옵니다. 그것은 천적인 빛들의 아버지로부터 내려오며 그분에게는 그림자의 회전으로 말미암은 변화도 없습니다.”
Gia- miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
(야고보 4:14) 누구나 “예기치 못한 일”을 겪기 때문입니다.
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
(고린도 둘째 2:7; 야고보 2:13; 3:1) 물론 참 그리스도인은 아무도 무정하고 가혹하고 자비가 없는 태도를 보임으로 사탄을 본받는 사람이 되고 싶어 하지 않습니다.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia- 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
예를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다.
Thí dụ, Gia- 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
(이사야 41:8; 야고보 2:23) 그의 이름은 아브라함이며, 성서에서는 그를 “믿음을 갖는 모든 사람의 아버지”라고 부릅니다.—로마 4:11.
(Ê-sai 41:8; Gia- 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11.
··· 그 후에 그분은 야고보에게, 다음에 모든 사도에게 나타나셨으며, 맨 마지막으로 나에게도 나타나셨습니다.”—고린도 첫째 15:6-8
Kế đến, ngài hiện ra với Gia-, rồi với tất cả các sứ đồ; cuối cùng, ngài hiện ra với tôi”.—1 Cô-rinh-tô 15:6-8
19 그런 친분은 우리가 역경을 인내할 때 더욱 두터워집니다. 제자 야고보는 이렇게 썼습니다.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
(야고보 4:8) 온 우주에서 최고의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 관계를 맺는 것보다 우리의 마음을 더 푸근하게 해 주는 일이 또 어디에 있겠습니까?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
야고보서 1:27에 의하면, 참 숭배에는 어떠한 것들이 요구됩니까?
□ Theo Gia- 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì?
야고보는 이렇게 썼습니다. “간음하는 여자들이여, 세상과 벗하는 것이 하느님과 적이 되는 것임을 알지 못합니까?
Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
야고보는 이렇게 썼습니다. “시련을 계속 인내하는 사람은 행복합니다.
Gia- viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
(야고보 2:2-4; 요한 1서 2:9, 10; 요한 3서 11, 12) 뿐만 아니라, 예수께서는 계시록에 나와 있는 바와 같이, 소아시아의 일곱 회중을 검사하셨을 때 배교, 우상 숭배, 부도덕 및 물질주의를 포함한 어두움의 일이 침투한 사실을 알리셨습니다.
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
(야고보 1:14) 우리의 마음이 유인당하면, 마음은 죄가 우리에게 유혹의 손길을 뻗치게 합니다. 죄가 매혹적이고 무해한 것으로 보이게 만드는 것입니다.
(Gia- 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
이러한 태도는 여호와를 기쁘시게 하며, 분별력을 배양해야 할 또 하나의 이유가 됩니다.—잠언 2:1-9; 야고보 4:6.
Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia- 4:6).
야고보서 3장 3절에 나오듯이, “우리가 말들의 입에 재갈을 물리는 것은 우리에게 순종하게 하려고 그 온 몸을 제어하는 것[입니다.]”
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
(야고보 1:19) 그리고 무엇보다도, 사춘기 자녀를 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육하려는 노력을 결코 중단하지 마시기 바랍니다.—에베소 6:4.
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
교황은 야고보의 이러한 경고에 유의하지 않았습니다. “간음하는 여자들이여, 세상과 벗하는 것이 하느님과 적이 되는 것임을 알지 못합니까?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
(계시 7:9-17; 야고보 2:23) 그리고 이들 “다른 양들”을 모으는 일은 아직 끝나지 않았읍니다.
Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.
야고보가 편지를 쓴 대상이었던 사람들이 직면했던 일부 문제들은 무엇이었습니까?
Những người đọc thư của Gia-cơ đang gặp phải những vấn đề nào?
그렇기 때문에, 예루살렘에서 사도들과 연로자들이 모였을 때, 제자 야고보는 “하느님께서 ··· 이방 사람들 가운데서 자기 이름을 위한 백성을 취하시려고 그들에게 주의를 돌리셨다”고 말할 수 있었습니다. —사도 15:14.
Vì thế, trong buổi họp của các sứ đồ với những trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, môn đồ Gia- nói: “Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài”.—Công-vụ 15:14.
그리고 오늘날 그리스도인 회중에는 영적으로 장성한 연로자들 즉 장로들이 있습니다. 제자인 야고보는 이렇게 설명합니다.
Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng.
(디도 3:2; 야고보 3:17) 자녀의 마음을 북돋아 주려면, 부모는 ‘진실하고 올바른 말’을 할 필요가 있습니다.
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia- 3:17).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 야고보 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.