약속 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 약속 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약속 trong Tiếng Hàn.

Từ 약속 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ, cuộc hẹn, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 약속

từ

conjunction verb noun (말(씀)

많은 사회적 약속들에 대한 이야기는 건너뛰겠습니다.
và tìm kiếm sự ủng hộ từ cộng đồng.

cuộc hẹn

noun

우리는 토요일 오전 열 시에 집회소에서 만나기로 약속을 정했습니다.
Chúng tôi đặt cuộc hẹn vào 10 giờ sáng thứ Bảy tại nhà hội.

lời nói

noun (말(씀)

주님께서는 이 선지자들의 말씀을 후기에 나아오게 할 것이라고 약속하셨다.
Chúa đã giao ước rằng Ngài sẽ cho ra đời những lời nói của các tiên tri này trong những ngày sau.

Xem thêm ví dụ

게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
(누가 4:18) 이러한 좋은 소식에는 가난이 근절될 것이라는 약속이 포함됩니다.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
여러분이 지금처럼 계속 살아가면, 약속된 축복들이 성취될 수 있겠습니까?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
여호와와 그분의 약속에 대한 강한 믿음입니다.—로마 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
(마태 5:37) 그리스도인이 약혼을 했다면 그 약속을 지켜야 합니다.
(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.
(ᄀ) 사람들은 연로한 사람들에 대해 종종 무엇을 생각합니까? (ᄂ) 성경은 아담의 죄로 인한 영향과 관련하여 무엇을 약속합니까?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
여호와께서는 아브라함에게 이렇게 약속하셨습니다. “네 씨로 말미암아 천하 만민이 복을 얻으리[라].”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
그후에, 하나님께서는 아브라함에게 약속하신 대로 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 내어 그들에게 가나안 땅을 주셨읍니다.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
여호와께서는 땅에서 악한 사람들을 영원히 없애실 것이라고 약속하셨습니다.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
그럼에도 여호와께서는 자기의 약속을 이행하시어, 이집트 군대가 충격적인 패배를 당하게 하셨습니다.—출애굽 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
에스겔이 해방과 회복에 관한 그분의 약속을 전했을 때, 그들의 마음이 얼마나 설레었을지 생각해 보십시오!
Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ!
잠언 2:21, 22은 “정직한 자는 땅에 거”할 것이고, 고통과 고난을 일으키는 자들은 “땅에서 뽑”힐 것이라고 약속합니다.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
21 유대인들은 여호와께서 이스라엘에게 하신 영원한 구원의 약속을 신뢰할 수 있습니까?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
그때 우리는 여호와께서 하셨던 모든 약속을 돌이켜 보게 될 것입니다.
Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực.
성서는 사랑 많으신 창조주께서 머지않아 그분의 왕국을 통해 인간사에 개입하실 것이라고 약속합니다.
Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại.
10 엘리야는 여호와의 약속에 대한 확신이 있었기 때문에 그분이 곧 행동하실 것이라는 증거를 열심히 찾았습니다.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
여호와의 귀중한 약속들을 정신에 간직하도록 하라.—빌립보 4:8, 9.
Vì thế, hãy luôn ghi nhớ những lời hứa quý báu của Đức Giê-hô-va.—Phi-líp 4:8, 9.
‘포도나무와 무화과와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
이 아름다운 그림 하나 하나는 하느님의 말씀인 성서에 제시된 약속에 근거한 그림입니다.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
니파이는 약속의 땅을 어떻게 묘사했는가?
Nê Phi đã mô tả vùng đất hứa như thế nào?
리하이 가족이 약속의 땅으로 항해하는 것을 공부하면서 죄는 우리 자신뿐 아니라 어떨 때는 다른 사람까지도 고난으로 이끈다는 것을 배웠다.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
‘야곱’은 영적 관심사와 하나님의 약속에 대한 믿음을 표시하였지만, ‘에서’는 물질주의적인 경향과 거룩한 사물에 대한 인식의 부족을 나타냈다.—히브리 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
선지자들은 가정의 밤을 통해 더 큰 신앙과 영적인 힘이 우리의 마음에 자라날 것이며, 더 큰 보호와 단합과 평안이 우리 가정에 깃들 것이라고 약속합니다.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
하느님께서 아브라함에게 하신 약속이 성취되었으므로, 포로로 잡혀 있는 그 유대인들에게 하신 약속도 이행될 것입니다.
Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện.
미래에 대한 두려움으로 옴짝달싹 못한다면 그것은 “이 인생의 염려”에 지는 것이며, 그러면 하나님과 그분이 주신 약속을 신뢰하며 신앙을 지니고 앞으로 나아가는 것이 어려워집니다.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약속 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.